HD 269810

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
HD 269810
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Kiếm Ngw
Xích kinh 05h 35m 13.9s
Xích vĩ −67° 33′ 27.5″
Cấp sao biểu kiến (V) 12.22[1]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổO2III(f*)[2]
Chỉ mục màu B-V−0.14[1]
Kiểu biến quangNone
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)303[3] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: 0.9[4] mas/năm
Dec.: -0.9[4] mas/năm
Cấp sao tuyệt đối (MV)−6.6[2]
Chi tiết
Khối lượng130[2] M
Bán kính18[5] R
Độ sáng2.2 million[2] L
Hấp dẫn bề mặt (log g)4.0[2] cgs
Nhiệt độ52,500[2] K
Độ kim loại≤0.1[2] He/H
Tự quay173[6]
Tên gọi khác
GCRV 24403, RMC 122, UBV 5767, ARDB C54, SK -67° 211, UCAC2 2218036, ARDB 317, GSC 09162-00101, TYC 9162-101-1, CSI-67-05351, 2MASS J05351389-6733275, UBV M 28781
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
HD 269810

HD 269810 là một ngôi sao dạng O với khối lượng 130 lần khối lượng Mặt Trời trong Đám mây Magellan lớn.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Zacharias, N.; Finch, C. T.; Girard, T. M.; Henden, A.; Bartlett, J. L.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2013). “The Fourth US Naval Observatory CCD Astrograph Catalog (UCAC4)”. The Astronomical Journal. 145 (2): 44. arXiv:1212.6182. Bibcode:2013AJ....145...44Z. doi:10.1088/0004-6256/145/2/44. S2CID 119299381.
    Zacharias, N.; Finch, C. T.; Girard, T. M.; Henden, A.; Bartlett, J. L.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2012). “VizieR On-line Data Catalog: UCAC4 Catalogue”. VizieR On-line Data Catalog: I/322A. 1322. Bibcode:2012yCat.1322....0Z.
  2. ^ a b c d e f g Evans, C. J.; Walborn, N. R.; Crowther, P. A.; Hénault-Brunet, V.; Massa, D.; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2010). “A Massive Runaway Star from 30 Doradus”. The Astrophysical Journal Letters. 715 (2): L74–L79. arXiv:1004.5402. Bibcode:2010ApJ...715L..74E. doi:10.1088/2041-8205/715/2/L74. S2CID 118498849.
  3. ^ Ardeberg, A.; Brunet, J. P.; Maurice, E.; Prevot, L. (tháng 7 năm 1972). “Spectrographic and photometric observations of supergiants and foreground stars in the direction of the Large Magellanic Cloud”. Astronomy and Astrophysics Supplement Series. 6: 249. Bibcode:1972A&AS....6..249A.
  4. ^ a b Høg, E.; Fabricius, C.; Makarov, V. V.; Urban, S.; Corbin, T.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2000). “The Tycho-2 catalogue of the 2.5 million brightest stars”. Astronomy and Astrophysics. 355: L27–L30. Bibcode:2000A&A...355L..27H. doi:10.1888/0333750888/2862.
  5. ^ Walborn, N. R.; Morrell, N. I.; Howarth, I. D.; Crowther, P. A.; Lennon, D. J.; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2004). “A CNO Dichotomy among O2 Giant Spectra in the Magellanic Clouds”. The Astrophysical Journal. 608 (2): 1028–1038. arXiv:astro-ph/0403557. Bibcode:2004ApJ...608.1028W. doi:10.1086/420761. S2CID 16656083.
  6. ^ Penny, L. R.; Sprague, A. J.; Seago, G.; Gies, D. R. (tháng 12 năm 2004). “Effects of Metallicity on the Rotational Velocities of Massive Stars”. The Astrophysical Journal. 617 (2): 1316–1322. arXiv:astro-ph/0409757. Bibcode:2004ApJ...617.1316P. doi:10.1086/425573. S2CID 14026671.