Hemocyanin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hemocyanin, copper containing domain
Single Oxygenated Functional Unit from the hemocyanin of an octopus
Danh pháp
Ký hiệu Hemocyanin_M
Pfam PF00372
InterPro IPR000896
PROSITE PDOC00184
SCOP 1lla
Hemocyanin, all-alpha domain
crystal structure of hexameric haemocyanin from panulirus interruptus refined at 3.2 angstroms resolution
Danh pháp
Ký hiệu Hemocyanin_N
Pfam PF03722
InterPro IPR005204
PROSITE PDOC00184
SCOP 1lla
Hemocyanin, ig-like domain
crystallographic analysis of oxygenated and deoxygenated states of arthropod hemocyanin shows unusual differences
Danh pháp
Ký hiệu Hemocyanin_C
Pfam PF03723
InterPro IPR005203
PROSITE PDOC00184
SCOP 1lla

Hemocyanin là những protein chuyên chở oxy trong cơ thể của một số loài động vật không xương sống. Các metalloprotein (protein có liên kết với kim loại) này chứa 2 nguyên tử đồng (Cu) liên kết nghịch với 1 phân tử oxy đơn (O2). Hemocyanin là protein chuyên chở oxy phổ biến thứ 2 chỉ sau hemoglobin. Không giống như hemoglobin trong các tế bào hồng huyết cầuđộng vật có xương sống, hemocyanin không liên kết với các tế bào máu mà phân bố vào trong hemolymph. Sự oxy hóa làm thay đổi màu sắc từ không màu Cu(I) khi chưa nhận oxy thành màu xanh Cu(II) khi nhận oxy.

Hemocyanin còn có chức năng miễn dịch: kháng khuẩn, nấmvirus.[1]

Trong các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Hemocyanin được tìm thấy trong 2 ngành động vật thân mềmchân khớp, nhưng hemocyanin ở 2 ngành này lại khá khác nhau, tuy nhiên, vị trí của đồng ở cả hai loại đều tương tự. Hemocyanin khá phổ biến trong các động vật thân mềm. Hemocyanin được Svedberg[2] phát hiện lần đầu tiên vào năm 1927 từ loài ốc Helix pomatia.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Phạm Anh Tuấn, Nông Văn Hải, Hoàng Thị Thu Yến, Kim Thị Phương Oanh. Phân lập và xác định hoàn chỉnh cDNA mã hóa hemocyanin liên quan đến đáp ứng miễn dịch ở tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Công nghệ Sinh học Tập 10 Số 1 Năm 2012. ISSN 1811 Kiểm tra giá trị |issn= (trợ giúp).
  2. ^ van Holde KE, Miller KI (1995). “Hemocyanins”. Adv. Protein Chem. Advances in Protein Chemistry. 47: 1–81. doi:10.1016/S0065-3233(08)60545-8. ISBN 9780120342471. PMID 8561049.