Hystrix

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hystrix
Thời điểm hóa thạch: Early Miocene - Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Hystricidae
Chi (genus)Hystrix
Linnaeus, 1758[1]
Loài điển hình
Hystrix cristata Linnaeus, 1758.
Các loài
Danh sách
  • H. africaeaustralis
    H. brachyura
    H. crassispinis
    H. cristata
    H. indica
    H. javanica
    H. pumila
    H. sumatrae
Danh pháp đồng nghĩa
Acanthion Cuvier, 1823; Acanthochoerus Gray, 1866; Oedocephalus Gray, 1866 [see Allen, 1939]; Thecurus Lyon, 1907.

Hystrix là một chi động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Hystrix cristata Linnaeus, 1758.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Phân chi Thecurus

Phân chi Acanthion

Phân chi Hystrix

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hystrix”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Hystrix tại Wikimedia Commons