Ismaël Koné
Koné thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ismaël Kenneth Jordan Koné[1] | ||
Ngày sinh | 16 tháng 6, 2002 [1] | ||
Nơi sinh | Abidjan, Bờ Biển Ngà | ||
Chiều cao | 6 ft 2 in (1,88 m)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Watford | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2018 | AS Notre-Dame-de-Grâce | ||
2019–2020 | CS Saint-Laurent | ||
2020–2021 | CF Montréal | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021–2022 | CF Montréal | 26 | (2) |
2023– | Watford | 10 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2022– | Canada | 17 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024 |
Ismaël Kenneth Jordan Koné (sinh ngày 16 tháng 6 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Watford tại EFL Championship và đội tuyển quốc gia Canada.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 16 tháng 3 năm 2024[3]
Club | Season | League | National cup[a] | League cup[b] | Continental[c] | Other[d] | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
CF Montréal | 2021 | Major League Soccer | 0 | 0 | — | — | — | — | 0 | 0 | ||||
2022 | Major League Soccer | 26 | 2 | 1 | 0 | — | 3 | 1 | 2[e] | 1 | 32 | 4 | ||
Total | 26 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 2 | 1 | 32 | 4 | ||
Watford | 2022–23 | Championship | 16 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 17 | 0 | ||
2023–24 | Championship | 34 | 3 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | — | 38 | 3 | |||
Total | 50 | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55 | 3 | ||
Career total | 76 | 5 | 5 | 0 | 1 | 0 | 3 | 1 | 2 | 1 | 87 | 6 |
- ^ Includes Canadian Championship and FA Cup
- ^ Includes EFL Cup
- ^ Includes CONCACAF Champions League
- ^ Includes MLS Cup Playoffs
- ^ Appearances in MLS Cup Playoffs
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Canada | 2022 | 9 | 1 |
2023 | 7 | 1 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 17 | 2 |
Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Khalifa Sports City, Isa Town, Bahrain | Bahrain | 1–0 | 2–2 | Giao hữu |
2 | 21 tháng 11 năm 2023 | BMO Field, Toronto, Canada | Jamaica | 2–2 | 2–3 | CONCACAF Nations League 2023–24 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Canada (CAN)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 6. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Ismaël Koné”. CF Montréal. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2022.
- ^ Ismaël Koné tại Soccerway
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- CF Montreal Profile Lưu trữ 2022-10-21 tại Wayback Machine
- Bản mẫu:Canada Soccer player