Kibara coriacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kibara coriacea
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Laurales
Họ (familia)Monimiaceae
Chi (genus)Kibara
Loài (species)K. coriacea
Danh pháp hai phần
Kibara coriacea
(Blume) Hook. f. & A. Thomps., 1855

Kibara coriacea là một loài thực vật có hoa trong họ Monimiaceae. Loài này được (Blume) Hook. f. & A. Thomps. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Kibara coriacea. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]