Bước tới nội dung

Micropterix schaefferi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Micropterix schaefferi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Zeugloptera
Liên họ (superfamilia)Micropterigoidea
Họ (familia)Micropterigidae
Chi (genus)Micropterix
Loài (species)M. schaefferi
Danh pháp hai phần
Micropterix schaefferi
Heath, 1975
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Micropteryx anderschella Herrich-Schäffer, 1855

Micropterix schaefferi là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Heath mô tả năm 1975.[2] Male Micropterix schaefferi have a sải cánh of 3.8–5.1 miliméts, while giống cáis have a sải cánh of 4.7–5.8 miliméts. Nó được tìm thấy ở Pháp, Corse, Ý, Bỉ, the Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, Áo, Hungary, Cộng hòa Séc, Bulgaria, Đan Mạch, và Ba Lan.[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Micropterix schaefferi Heath, 1975”. 2.6.2. Fauna Europaea. ngày 29 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Micropterix schaefferi[liên kết hỏng] at The Global Lepidoptera Names Index.
  3. ^ Micropterix schaefferi Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine at www.nkis.info.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Micropterix schaefferi tại Wikimedia Commons