Bước tới nội dung

Mikalay Zyanko

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mikalay Zyanko
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mikalay Zyanko
Ngày sinh 11 tháng 3, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Orsha, Belarusian SSR
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Istiklol
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2007 Minsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006 Smena Minsk 23 (0)
2007–2008 Minsk 17 (0)
2009 Vedrich-97 Rechitsa 13 (7)
2009 Belshina Bobruisk 9 (1)
2010–2012 Minsk 27 (1)
2012Dnepr Mogilev (mượn) 26 (11)
2013 Dnepr Mogilev 12 (1)
2014–2015 Slutsk 49 (5)
2016 Granit Mikashevichi 11 (0)
2016–2017 Milsami Orhei 20 (4)
2017 Slavia Mozyr 5 (0)
2018– Istiklol 8 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-21 Belarus 1 (0)
2011 Olympic Belarus 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 5 năm 2018

Mikalay Zyanko (tiếng Belarus: Мікалай Зянько; tiếng Nga: Николай Зенько; sinh ngày 11 tháng 3 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Belarus thi đấu cho FC Istiklol.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 2 năm 2014 Zyanko ký hợp đồng với FC Slutsk,[1] gia hạn hợp đồng tháng 1 sau đó,[2] trước khi rời câu lạc bộ nhờ thỏa thuận đôi bên vào tháng 1 năm 2016.[3]

Vào tháng 2 năm 2016 Zyanko ký hợp đồng với FC Granit Mikashevichi,[4] nhưng rời câu lạc bộ vào tháng 7 năm 2016 do vấn đề tài chính của câu lạc bộ, nên ký hợp đồng với câu lạc bộ Moldova FC Milsami Orhei.[5]

Vào tháng 8 năm 2017 Zyanko trở lại Belarus, ký hợp đồng với FC Slavia Mozyr,[6] rời câu lạc bộ cuối mùa giải sau khi xuống hạng.[7]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 24 tháng 5 năm 2018[8][9]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Slutsk 2014 Giải bóng đá ngoại hạng Belarus 31 5 2 0 - - 33 5
2015 18 0 3 1 - - 21 1
Tổng 49 5 5 1 - - - - 54 6
Granit Mikashevichi 2016 Giải bóng đá ngoại hạng Belarus 11 0 1 0 - - 12 0
Milsami Orhei 2016–17 Divizia Națională 20 4 1 0 - - 21 4
Slavia Mozyr 2017 Giải bóng đá ngoại hạng Belarus 5 0 0 0 - - 5 0
Istiklol 2018 Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 8 2 0 0 6 2 1 1 15 5
Tổng cộng sự nghiệp 93 11 7 1 6 2 1 1 107 14

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Istiklol

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Николай Зенько перешел в Слуцк”. football.by (bằng tiếng Nga). Football by. 13 tháng 2 năm 2014. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ “Лошанков, Григоров, Зенько и и еще четыре футболиста продлили контракты со Слуцком”. football.by (bằng tiếng Nga). Football by. 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Слуцк расстался с Зенько и Гаврюшко”. football.by (bằng tiếng Nga). Football by. 12 tháng 1 năm 2016. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ “Лисица, Зенько, Турлин и Кибук пополнили ряды Гранита”. football.by (bằng tiếng Nga). Football by. 20 tháng 2 năm 2016. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ “Offside.by: Зенько перешел в молдавский Милсами”. tribuna.com (bằng tiếng Nga). Tribuna. 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  6. ^ “Николай Зенько подписал контракт со Славией”. football.by (bằng tiếng Nga). Football by. 4 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ “Братья Ндой, Джавашвили и еще четыре игрока покинули Славию”. football.by (bằng tiếng Nga). Football by. 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ FC Istiklol mùa bóng 2018
  9. ^ “M.Zenko”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
  10. ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]