Bước tới nội dung

Mikhail Gashchenkov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Mikhail Gashchenkov
Gashchenkov cùng với Amkar Perm năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mikhail Andreyevich Gashchenkov
Ngày sinh 19 tháng 6, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Moskva, Nga
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Amkar Perm
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2013 FC Lokomotiv-2 Moscow 67 (9)
2014–2015 FC Khimik Dzerzhinsk 31 (2)
2015–2017 FC Khimki 59 (8)
2017– F.K. Amkar Perm 23 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018

Mikhail Andreyevich Gashchenkov (tiếng Nga: Михаил Андреевич Гащенков; sinh ngày 19 tháng 6 năm 1992) là một tiền vệ trung tâm bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Amkar Perm.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Lokomotiv-2 Moscow vào ngày 18 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với FC Dynamo Vologda.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
FC Lokomotiv-2 Moscow 2011–12 PFL 27 1 2 0 29 1
2012–13 19 3 4 0 23 3
2013–14 21 5 1 0 22 5
Tổng cộng 67 9 7 0 0 0 0 0 74 9
FC Khimik Dzerzhinsk 2013–14 FNL 11 2 11 2
2014–15 20 0 2 0 22 0
Tổng cộng 31 2 2 0 0 0 0 0 33 2
FC Khimki 2015–16 PFL 27 4 6 2 33 6
2016–17 FNL 32 4 2 0 34 4
Tổng cộng 59 8 8 2 0 0 0 0 67 10
F.K. Amkar Perm 2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 23 2 3 0 1[a] 0 27 2
Tổng cộng sự nghiệp 180 21 20 2 0 0 1 0 201 23

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ One appearance in relegation play-offs

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 10 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 4 năm 2012.