Miroslav Marković

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Miroslav Marković
Marković with SKA-Khabarovsk năm 2017
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 4 tháng 11, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Aranđelovac, Nam Tư
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
SKA-Khabarovsk
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2005 Partizan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Krka 13 (0)
2008–2011 Baník Ostrava 5 (0)
2009–2010Zenit Čáslav (mượn) 16 (4)
2010Graffin Vlašim (mượn) 12 (2)
2010–2011Viktoria Žižkov (mượn) 26 (17)
2011–2012 FK Dukla Prague 14 (2)
2012MFK Ružomberok (mượn) 7 (0)
2012České Budějovice (mượn) 15 (3)
2013–2015 FC Zbrojovka Brno 44 (10)
2015–2016 Kalloni 14 (1)
2016–2017 Slovan Liberec 7 (0)
2017 Bohemians 1905 9 (2)
2017– SKA-Khabarovsk 24 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2018

Miroslav Marković (tiếng Kirin Serbia: Мирослав Марковић, phát âm [mîroslaʋ mǎːrkoʋitɕ, mǐ-, - mǎ-]; born 4 tháng 11 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Serbia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho FC SKA-Khabarovsk.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ký bản hợp đồng 3 năm cùng với FK Dukla Prague vào tháng 6 năm 2011 sau khi ghi 17 bàn ở Czech 2. Liga 2010–11 khi thi đấu theo dạng cho mượn tại Viktoria Žižkov.[1]

Vào tháng 7 năm 2012, Marković đến České Budějovice theo bản hợp đồng cho mượn.[2] Vào tháng 1 năm 2013, anh hoàn tất thương vụ mượn và chuyển đến FC Zbrojovka Brno, ký một bản hợp đồng 2,5 năm.[3]

Ngày 5 tháng 8 năm 2017, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga FC SKA-Khabarovsk.[4]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 8 tháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Krka 2007–08 2. SNL 13 0 0 0 13 0
Baník Ostrava 2008–09 Czech First League 5 0 0 0 0 0 5 0
Čáslav 2009–10 2. liga 16 4 0 0 16 4
Vlašim 12 2 0 0 12 2
Viktoria Žižkov 2010–11 26 17 0 0 26 17
Dukla Prague 2011–12 Czech First League 14 2 0 0 14 2
Ružomberok 2011–12 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovakia 7 0 0 0 7 0
Dynamo České Budějovice 2012–13 Czech First League 15 3 0 0 15 3
Zbrojovka Brno 8 0 0 0 8 0
2013–14 24 6 0 0 24 6
2014–15 12 4 0 0 12 4
Kalloni 2015–16 Superleague Hy Lạp 15 1 3 1 18 2
Slovan Liberec 2016–17 Czech First League 7 0 1 2 2 0 10 2
Bohemians 1905 9 2 0 0 9 2
SKA-Khabarovsk 2017–18 Premier Liga 17 4 1 1 18 5
Tổng cộng sự nghiệp 200 45 5 4 2 0 207 49

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Dukla našla náhradu za Chigoua: ze Žižkova přichází útočník Markovič” (bằng tiếng Séc). idnes.cz. 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập 28 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Fotbalisté Budějovic ulovili na hostování srbského útočníka Markoviče” (bằng tiếng Séc). idnes.cz. 24 tháng 7 năm 2012. Truy cập 31 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ “Útočník Markovič přestupuje z Dukly do Brna!” (bằng tiếng Séc). hattrick.cz. 28 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2016. Truy cập 28 tháng 1 năm 2013.
  4. ^ В «СКА-ХАБАРОВСК» - ФОРВАРД, ЗАБИВШИЙ 40 ГОЛОВ В ЧЕХИИ (bằng tiếng Nga). FC SKA-Khabarovsk. 5 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình FC SKA-Khabarovsk