Monomorium minimum
Monomorium minimum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmicinae |
Tông (tribus) | Solenopsidini |
Chi (genus) | Monomorium |
Loài (species) | M. minimum |
Danh pháp hai phần | |
Monomorium minimum Buckley, (1866) |
Monomorium minimum (loài kiến đen nhỏ) là một loài kiến có nguồn gốc từ Bắc Mỹ.[1] Nó có màu đen sáng bóng, con thợ dài khoảng 1 đến 2 mm và con chúa dài từ 4 đến 5 mm. Nó là một loài đơn hình, chỉ có một đẳng cấp là kiến thợ và con cái (chúa), nghĩa là một tổ có thể có nhiều hơn một con kiến chúa. Một tổ thường có kích thước vừa phải chỉ với vài nghìn con thợ.[cần dẫn nguồn]
Monomorium minimum là những con kiến thu lượm, chúng ăn bất cứ thứ gì từ phân chim đến côn trùng chết. Chúng là loài săn mồi của ấu trùng bướm đêm, và cũng của Hyphantria cunea.[2][3] Kiến thợ có thể tìm thức ăn trong nhà của các hộ gia đình, nhưng làm tổ thì làm trong các gò đất. Nó cũng có xu hướng rệp như rệp đậu tương (Aphis glycines), thu hoạch mật ong.[4]
Vào giữa mùa hè, con chúa và con đực thực hiện chuyến bay bên ngoài, giao phối giữa không trung. Những con đực chết ngay sau đó. Mỗi con chúa xây dựng một tổ mới, rụng cánh và đẻ trứng. Sự phát triển từ trứng đến kiến trưởng thành mất khoảng một tháng.[cần dẫn nguồn]
Trong một phòng thí nghiệm, kiến chúa được tìm thấy sống khoảng một năm và kiến thợ khoảng bốn tháng.[cần dẫn nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Monomorium minimum. AntWeb.
- ^ Tadic, M. (1957). The Biology of the Codling Moth as the Basis for Its Control. Univerzitet U Beogradu.
- ^ Warren, L. O.; Tadić, Milorad (1967). “The Fall Webworm, Hyphantria cunea, Its Distribution and Natural Enemies: A World List (Lepidoptera: Arctiidae)”. Journal of the Kansas Entomological Society. 40 (2): 194–202. JSTOR 25083620.
- ^ Herbert, J. J. and D. J. Horn. (2008). Effect of ant attendance by Monomorium minimum (Buckley) (Hymenoptera: Formicidae) on predation and parasitism of the soybean aphid Aphis glycines Matsumura (Hemiptera: Aphididae). Environmental Entomology 37(5), 1258-63.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Monomorium minimum. |
- Dữ liệu liên quan tới Monomorium minimum tại Wikispecies
- Ants In and Around the Home, HYG-2064-96
- [1] Lưu trữ 2009-05-29 tại Wayback Machine
- Species: Monomorium minimum - AntWeb
- Entomological Society of Washington Proceedings of the Entomological Society of Washington pg.70. Online Aprilm17, 2008.
- "The Ants of The Santa Barbara Museum of Natural Histor" Santa Barbara Museum of Natural History Lưu trữ 2011-05-20 tại Wayback Machine
- Little Black Ant, "Monomorium minimum (Buckley)" Center for Urban & Structural EntomologyTexas A&M University Department of Entomology Lưu trữ 2011-05-03 tại Wayback Machine
- Resh, Vincent H. and Ring T. Cardé Encyclopedia of Insects. Page 987.
Academic Press. 2003. ISBN 0-12-586990-8.