Monotes angolensis
Monotes angolensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Dipterocarpaceae |
Chi (genus) | Monotes |
Loài (species) | M. angolensis |
Danh pháp hai phần | |
Monotes angolensis De Wild., 1927 |
Monotes angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Dầu. Loài này được De Wild. mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Monotes angolensis”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Monotes angolensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Monotes angolensis tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monotes angolensis”. International Plant Names Index.