Mourad Delhoum
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mourad Delhoum | ||
Ngày sinh | 2 tháng 10, 1985 | ||
Nơi sinh | Sétif, Algérie | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | USM El Harrach | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | A Bou Saâda | - | (-) |
2005–2014 | ES Sétif | 184 | (12) |
2014 | → Al Nassr (mượn) | 2 | (0) |
2014–2015 | JS Kabylie | 10 | (0) |
2015–2016 | ES Sétif | 29 | (5) |
2016–2017 | MC Oran | 23 | (0) |
2017– | USM El Harrach | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | U-23 Algérie | 4 | (0) |
2010 | Algérie A’ | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 11 năm 2017 |
Mourad Delhoum (sinh tháng 10 năm 1987 ở Sétif) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie USM El Harrach.
Delhoum là em họ của cựu tiền đạo quốc tế người Algérie Rafik Saïfi.
Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Delhoum từng là thành viên của đội tuyển quốc gia U-23 Algérie tại Đại hội Thể thao châu Phi 2007.[1][2] Anh cũng từng tham gia vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2008.[3]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch Algerian League 2 lần cùng với ES Sétif năm 2007 và 2009 và 2012
- Vô địch Arab Champions League 2 lần cùng với ES Sétif năm 2007 và 2008
- Vô địch North African Cup of Vô địch 1 lần cùng với ES Sétif ở 2009
- Vô địch Cúp bóng đá Algérie 1 lần cùng với ES Sétif năm 2010 và 2012
- Vô địch North African Cup Vô địch Cup 1 lần cùng với ES Sétif ở 2010
- Finalist ở CAF Confederation Cup 1 lần cùng với ES Sétif ở 2009
- Vô địch 2013–14 Saudi Crown Prince Cup 1 lần cùng với Al-Nassr năm 2014
- Saudi Professional League (1): 2013–14
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “Fiche de Match”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập 26 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Fiche de Match”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập 26 tháng 7 năm 2018.
Thể loại:
- Sinh năm 1985
- Cầu thủ bóng đá Algérie
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá ES Sétif
- Người Sétif
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie A’
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Algérie
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Phi 2011
- Cầu thủ bóng đá A Bou Saâda
- Cầu thủ bóng đá Al Nassr FC
- Cầu thủ bóng đá JS Kabylie
- Cầu thủ bóng đá MC Oran
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ả Rập Xê Út