Myripristis kochiensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myripristis kochiensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Holocentriformes
Họ (familia)Holocentridae
Phân họ (subfamilia)Myripristinae
Chi (genus)Myripristis
Loài (species)M. kochiensis
Danh pháp hai phần
Myripristis kochiensis
Randall & Yamakawa, 1996

Myripristis kochiensis là một loài cá biển thuộc chi Myripristis trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1996.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh kochiensis được đặt theo tên của tỉnh Kōchi (Nhật Bản), nơi mẫu định danh được ngư dân đánh bắt bằng lưới rê (hậu tố ensis: biểu thị nơi chốn trong tiếng Latinh).[1]

Phạm vi phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

M. kochiensis là loài đặc hữu của vùng biển Nam Nhật Bản (gồm cả quần đảo Ryukyu).[2]

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở M. kochiensis là 15,4 cm.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Christopher Scharpf biên tập (2019). “Order Holocentriformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  2. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Myripristis kochiensis. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2022.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Myripristis kochiensis trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2024.