Nhôm nicotinat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhôm nicotinate
Dữ liệu lâm sàng
MedlinePlusa603033
Dược đồ sử dụngOral[1]
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • aluminium tris(pyridine-3-carboxylate)
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ECHA InfoCard100.016.212
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H12AlN3O6
Khối lượng phân tử393.286 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • [Al+3].OC(=O)c1cccnc1
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C6H5NO2.Al/c8-6(9)5-2-1-3-7-4-5;/h1-4H,(H,8,9);/q;+3 ☑Y
  • Key:RIROQZQPXBZPCI-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Nhôm nicotine là một dẫn xuất niacin được sử dụng như một tác nhân hạ đường huyết.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Merck Index, 12th Edition. 364