Obira, Hokkaidō

Obira

小平町
Tòa thị chính Obira
Tòa thị chính Obira
Flag of Obira
Cờ
Official seal of Obira
Huy hiệu
Vị trí Obira trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi)
Vị trí Obira trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi)
Obira trên bản đồ Nhật Bản
Obira
Obira
Vị trí Obira trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 44°1′B 141°40′Đ / 44,017°B 141,667°Đ / 44.017; 141.667
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Rumoi)
HuyệnRumoi
Diện tích
 • Tổng cộng627,29 km2 (242,20 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng2,994
 • Mật độ4,8/km2 (12/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
078-3392
Khí hậuDfb
Websitewww.town.obira.hokkaido.jp

Obira (小平町 Obira-chō?)thị trấn thuộc Rumoi, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.994 người và mật độ dân số là 4,8 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 627,29 km2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Obira (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2024.