Bước tới nội dung

Orthosia populeti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orthosia populeti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Orthosia
Loài (species)O. populeti
Danh pháp hai phần
Orthosia populeti
Fabricius, 1775

Orthosia populeti[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 34–40 mm. Chiều dài cánh trước là 15–17 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ đầu tháng 3 đến tháng 5 [1].

Sâu bướm chủ yếu ăn aspen.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The flight season refers to BỉThe Netherlands. This may vary in other parts of the range.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Orthosia populeti tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.