Papaoutai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Papaoutai"
Đĩa đơn của Stromae
từ album Racine carrée
Phát hành13 tháng 5 năm 2013
Thu âm2012
Thể loạiEurodance
Thời lượng3:53
Hãng đĩa
Sáng tácStromae
Sản xuấtStromae, Dizzy Mandjeku, Aron Ottignon
Thứ tự đĩa đơn của Stromae
"Je cours"
(2010)
"Papaoutai"
(2013)
"Formidable"
(2013)
Video âm nhạc
"Papaoutai" trên YouTube

"Papaoutai" (Papa, où t'es ?, phát âm: [papa u tɛ], tạm dịch là "Ba đang ở đâu?") là một bài hát của nghệ sĩ người Bỉ Stromae nằm trong album phòng thu thứ hai Racine carée. Nó được phát hành như một đĩa đơn dưới dạng tải nhạcBỉ vào ngày 13 tháng 5 năm 2013. Bài hát được đứng đầu xếp hạng ở BỉPháp vào năm 2013.

Phiên bản khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tải nhạc
STTNhan đềThời lượng
1."Papaoutai"3:51
2."Papaoutai" (kéo dài)6:18
3."Papaoutai" (Mystique Remix)5:01
4."Papaoutai" (Nicolaz Remix)5:52
5."Papaoutai" (Liam Summers Remix)4:04

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng chỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Áo (IFPI Áo)[44] Gold 15.000*
Bỉ (BEA)[45] 3× Platinum 60.000*
Canada (Music Canada)[46] 2× Platinum 160.000double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[47] Platinum 90.000double-dagger
Pháp (SNEP)[48] Diamond 976,000[48]
Ý (FIMI)[49] 2× Platinum 60.000*
Hà Lan (NVPI)[50] Platinum 20.000^
Thụy Sĩ (IFPI)[51] 2× Platinum 60.000^
Anh Quốc (BPI)[52] Silver 200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[53] Gold 500.000double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[54]
Streaming
Gold 1.300.000dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số stream.

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Ngày Dạng Hãng đĩa
Bỉ 13 tháng 5 năm 2013[55] Digital download Mosaert

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Austriancharts.at – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 31 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ a b c "Ultratop.be – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  3. ^ a b "Ultratop.be – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  4. ^ "Stromae Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  5. ^ Stromae — Papaoutai (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập 10 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 43. týden 2013.
  7. ^ "Stromae Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  8. ^ "Stromae: Papaoutai" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  9. ^ "Lescharts.com – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  10. ^ "Musicline.de – Stromae Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  11. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  12. ^ "– Papaoutai Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  13. ^ “Top Digital Download - Classifica settimanale WK 27 (dal 30-06-2014 al 06-07-2014)” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  14. ^ “Luxembourg Digital Songs - August 31, 2013”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ "Nederlandse Top 40 – week 32, 2013" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40
  16. ^ "Dutchcharts.nl – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  17. ^ “Airplay 100” (bằng tiếng Romania). Kiss FM (Romania).
  18. ^ “Проект Земфиры возглавил чарт iTunes”. Lenta.ru. 25 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  19. ^ “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart” (bằng tiếng Slovenia). SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  20. ^ "Spanishcharts.com – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  21. ^ "Swisscharts.com – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  22. ^ "Lescharts.ch – Stromae – Papaoutai" (bằng tiếng Pháp). Media Control.
  23. ^ "Stromae Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 19 tháng 10 năm 2014.
  24. ^ “Das österreichische Hitparaden- und Musik-Portal”. austriancharts.at.
  25. ^ “Jaaroverzichten 2013”. Ultratop. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  26. ^ “ultratop.be - ULTRATOP BELGIAN CHARTS”. ultratop.be.
  27. ^ “Top de l'année Top Singles 2013” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020.
  28. ^ “Top 100 Singles Jahrescharts 2013” (bằng tiếng Đức). VIVA. Viacom International Media Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014.
  29. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2013”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020.
  30. ^ “Dutch Charts - dutchcharts.nl”. dutchcharts.nl.
  31. ^ “Russian Top Year-End Radio Hits (2013)”. Tophit. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
  32. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2013 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020.
  33. ^ “Ukrainian Top Year-End Radio Hits (2013)”. Tophit. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
  34. ^ “Jaaroverzichten 2014”. Ultratop. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  35. ^ “ultratop.be - ULTRATOP BELGIAN CHARTS”. ultratop.be.
  36. ^ “Top de l'année Top Singles 2014” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020.
  37. ^ “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  38. ^ “Dutch Charts - dutchcharts.nl”. dutchcharts.nl.
  39. ^ “Russian Top Year-End Radio Hits (2014)”. Tophit. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
  40. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2014 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020.
  41. ^ “Ukrainian Top Year-End Radio Hits (2014)”. Tophit. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
  42. ^ “Hot Dance/Electronic Songs – Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  43. ^ “Top de l'année Top Singles 2015” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020.
  44. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
  45. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien.
  46. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  47. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch.
  48. ^ a b “→ Meilleures ventes albums, singles & vidéos parus en 2009 / 2010” [→ Best selling albums, singles & videos released in 2009/2010] (PDF). Le Figaro (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
  49. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "Tutti gli anni" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Papaoutai" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  50. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Enter Papaoutai in the "Artiest of titel" box.
  51. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Papaoutai')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  52. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  53. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
  54. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Stromae – Papaoutai” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch.
  55. ^ “Papaoutai - Single by Stromae” – qua music.apple.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]