Bước tới nội dung

Park Iru-gyu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Park Iru-gyu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Park Iru-gyu
Ngày sinh 22 tháng 12, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Ryūkyū
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2011 Đại học Cao Ly
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012 Fujieda MYFC 16 (0)
2013 FC Korea 15 (0)
2014–2015 Fujieda MYFC 65 (0)
2016– FC Ryūkyū 59 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 4 năm 2018

Park Iru-gyu (朴一圭 Iru-gyu, Park?, sinh ngày 22 tháng 12 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người CHDCND Triều Tiên, thi đấu cho FC Ryūkyū ở vị trí thủ môn.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Park học tập tại Đại học Cao Ly[1] trước khi ký hợp đồng với Fujieda MYFC năm 2012. Anh thi đấu một mùa giải, trước khi đến FC Korea[2] và sau đó trở lại Fujieda.[3] Vào tháng 1 năm 2016, anh ký hợp đồng với đội bóng khác của J3, FC Ryūkyū.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2012 Fujieda MYFC JFL 16 0 - 16 0
2013 FC Korea JRL (Kanto) 15 0 - 15 0
2014 Fujieda MYFC J3 League 32 0 2 0 34 0
2015 33 0 3 0 36 0
2016 FC Ryukyu 26 0 2 0 28 0
2017 27 0 0 0 27 0
Tổng 112 4 3 0 115 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ http://myfc.co.jp/news/20130129/2288/
  3. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 256 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 266 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]