Phaseolus acutifolius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phaseolus acutifolius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Phaseoleae
Chi (genus)Phaseolus
Loài (species)P. acutifolius
Danh pháp hai phần
Phaseolus acutifolius
A.Gray, 1852
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
  • Phaseolus acutifolius var. tenuifolius A.Gray
  • Phaseolus tenuifolius (A. Gray) Wooton & Standl.

Phaseolus acutifolius, đậu Tepary, là loài thực vật bản địa tây nam Hoa KỳMéxico và đã được trồng bởi cư dân bản địa từ thời tiền Columbus. Nó chịu hạn tốt hơn loài common bean (Phaseolus vulgaris) và được trồng ở vùng có điều kiện sa mạc và bán sa mạc từ Arizona qua México đến Costa Rica.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Phaseolus acutifolius tại Wikimedia Commons