Bước tới nội dung

Ritiometan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ritiometan
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiNécyrane
Đồng nghĩa(Methylidynetrithio)triacetic acid
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngTopical (intranasal)
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2,2',2''-(methanetriyltrisulfanediyl)triacetic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard100.047.516
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC7H10O6S3
Khối lượng phân tử286.346 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(O)CSC(SCC(=O)O)SCC(=O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C7H10O6S3/c8-4(9)1-14-7(15-2-5(10)11)16-3-6(12)13/h7H,1-3H2,(H,8,9)(H,10,11)(H,12,13) ☑Y
  • Key:ZBNBQISDCFIEQC-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Ritiometan là một chất kháng khuẩn được sử dụng trong thuốc xịt mũi.[1] Ngoài ra, nó được sử dụng trong một chế phẩm khí dung để điều trị nhiễm trùng mũi và cổ họng [2]. Nó được bán ở Pháp dưới tên thương mại Nécyrane.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ NCI Thesaurus: Ritiometan
  2. ^ “What does Ritiometan mean? Definition, meaning and sense”. www.tititudorancea.com. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.