Rutheni(III) oxide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rutheni(III) oxide
Tên khácRutheni sesquioxide
Dirutheni trioxide
Nhận dạng
Số CAS12060-06-9
Thuộc tính
Công thức phân tửRu2O3
Khối lượng mol250,1382 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu xanh dương nhạt-đen[1]
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Các hợp chất liên quan
Anion khácRutheni(III) sulfide
Cation khácSắt(III) oxide
Rutheni(IV) oxide
Rutheni(V) oxide
Rutheni(VIII) oxide
Osmi(III) oxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Rutheni(III) oxide là một hợp chất vô cơ của ruthenioxy với công thức hóa học Ru2O3. Hợp chất được cho là tồn tại dưới dạng chất rắn màu xanh dương-đen; tuy nhiên đã có những bằng chứng cho rằng hợp chất này không tồn tại; mặc dù trước đó các phương pháp điều chế đã được đưa ra, nhưng sản phẩm thực tế không tồn tại chất này.[2]

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Có thể phân hủy rutheni(III) hydroxide để tạo ra oxide.

Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Rutheni(III) oxide tạo thành tinh thể màu xanh dương-đen.[1]

Nó không tan trong nước.

Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

Nó bị phân hủy khi đun nóng:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Ruthenium Sesquioxide, Ru2O3. atomistry.com.
  2. ^ Macintyre, Jane E. (23 tháng 7 năm 1992). Dictionary of Inorganic Compounds (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 3694. ISBN 978-0-412-30120-9.

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Справочник химика / Редкол.: Никольский Б.П. и др.. — 3-е изд., испр. — Л.: Химия, 1971. — Т. 2. — 1168 с.
  • Звягинцев О.Е., Колбин Н.И., Рябов А.Н. и др. Химия рутения. — М.: Наука, 1965. — 300 с.