Rutheni(III) oxide
Rutheni(III) oxide | |
---|---|
Tên khác | Rutheni sesquioxide Dirutheni trioxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Ru2O3 |
Khối lượng mol | 250,1382 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu xanh dương nhạt-đen[1] |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Rutheni(III) sulfide |
Cation khác | Sắt(III) oxide Rutheni(IV) oxide Rutheni(V) oxide Rutheni(VIII) oxide Osmi(III) oxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Rutheni(III) oxide là một hợp chất vô cơ của rutheni và oxy với công thức hóa học Ru2O3. Hợp chất được cho là tồn tại dưới dạng chất rắn màu xanh dương-đen; tuy nhiên đã có những bằng chứng cho rằng hợp chất này không tồn tại; mặc dù trước đó các phương pháp điều chế đã được đưa ra, nhưng sản phẩm thực tế không tồn tại chất này.[2]
Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]
Có thể phân hủy rutheni(III) hydroxide để tạo ra oxide.
Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]
Rutheni(III) oxide tạo thành tinh thể màu xanh dương-đen.[1]
Nó không tan trong nước.
Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
Nó bị phân hủy khi đun nóng:
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Ruthenium Sesquioxide, Ru2O3. atomistry.com.
- ^ Macintyre, Jane E. (23 tháng 7 năm 1992). Dictionary of Inorganic Compounds (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 3694. ISBN 978-0-412-30120-9.
Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Справочник химика / Редкол.: Никольский Б.П. и др.. — 3-е изд., испр. — Л.: Химия, 1971. — Т. 2. — 1168 с.
- Звягинцев О.Е., Колбин Н.И., Рябов А.Н. и др. Химия рутения. — М.: Наука, 1965. — 300 с.