Sagittaria guayanensis
Sagittaria guayanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Alismataceae |
Chi (genus) | Sagittaria |
Loài (species) | S. guayanensis |
Danh pháp hai phần | |
Sagittaria guayanensis Kunth, 1816 |
Sagittaria guayanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1816.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Sagittaria guayanensis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Sagittaria guayanensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sagittaria guayanensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sagittaria guayanensis”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Từ cô
- Thực vật được mô tả năm 1816
- Thực vật Afghanistan
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Cuba
- Thực vật Indonesia
- Thực vật Jamaica
- Thực vật Madagascar
- Thực vật Malaysia
- Thực vật México
- Thực vật Nepal
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Trinidad và Tobago
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Nam Mỹ
- Thực vật Trung Mỹ
- Thực vật Malesia
- Thực vật Louisiana
- Thực vật Sudan
- Sơ khai Bộ Trạch tả