Samsung YEPP

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Yepp là thương hiệu máy nghe nhạc kỹ thuật số của Samsung Electronics cho đến khi Samsung quyết định chấm dứt thương hiệu này vào tháng 2 năm 2011.[1] Kể từ đó, máy MP3 đơn giản chỉ mang thương hiệu "Samsung" toàn cầu. Thương hiệu bao gồm một loạt các sản phẩm dựa trên phần cứng cũng như bộ nhớ trong. Tên được viết tắt từ chữ "Trẻ trung (Young), năng động (Energetic), người đam mê (Passionate Person)".

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Thương hiệu Yepp lần đầu tiên giới thiệu tại CES 1999 ở Las Vegas nơi mà lần đầu tiên máy mp3 của Samsung mp3 được trình làng (YP-E, YP-B và YP-D series). Máy MP3 của Samsung mang thương hiệu "Yepp" toàn cầu cho đến năm 2003. Đến nay Samsung chỉ giữ thương hiệu này cho thị trường Hàn Quốc trong khi các máy nghe nhạc được bán trên thế giới chỉ đơn giản mang thương hiệu "Samsung". Samsung cuối cùng đã bỏ thương hiệu Yepp ở Hàn Quốc cho đến năm 2011. Mặc dù đã biến mất tại châu Âu và châu Mỹ được 10 năm, nó vẫn còn phổ biến đối với một số người dùng máy nghe nhạc Samsung MP3 cũng như "Yepp".

Tháng 11 2013, Samsung ngưng sản xuất dòng máy nghe nhạc MP3 ở hầu hết các quốc gia. Chỉ có YP-W1 và YP-U7 là có sẵn tại một số quốc gia. Galaxy Player series ngưng sản xuất tại một số quốc gia. Samsung phát hành kế thừa của YP-GI1, YP-GI2 (Galaxy Player 070) chỉ tại Hàn Quốc vào tháng 8 năm 2013. Samsung đóng cửa tất cả các trang web và blog chính thức của máy nghe nhạc tại Hàn Quốc và toàn cầu.[2] Do đó, mặc dù Samsung không công bố chính thức rằng họ đã dừng sản xuất máy nghe nhạc, có vẻ như họ đã làm điều đó.

So sánh sản phẩm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đặt tên của máy nghe nhạc Samsung luôn luôn giống nhau. Ví dụ như YP-P2JEB, J đại diện cho Janus (sản phẩm MTP, không chữ nếu UMS), E đại diện cho 16GB (V:256MB; X:512MB; Z:1GB; Q:2GB; A:4GB; C:8GB; E:16GB; N:32GB) và B đại diện cho màu đen (W:trắng; P:hồng; S:bạc...). Trên một số sản phẩm, R chỉ ra hỗ trợ RDS (ví dụ: YP-F2R) hoặc F chỉ ra bắt được sóng FM (ví dụ: YP-Z5F); tuy nhiên, một số sản phẩm với các tính năng không được ghi trên đó.

Mộ vài máy nghe nhạc MP3 của Samsung, bao gồm YH-820/920/925, YP-R0, YP-R1, và YP-Z5 là một phần hoặc hỗ trợ đầy đủ từ Rockbox.[3]

Sản phẩm hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Model Phát hành Màu Dung lượng Màn hình Điều khiển Công nghệ âm thanh MP3 WMA WAV OGG FLAC AAC Divx Xvid MPEG4 H.264 WMV Định dạng khác Bắt sóng FM RDS Ghi âm Khe MicroSD Bluetooth Trò chơi Loa Kết nối
YP-U7 2012 Đen, Bạc, Hồng 4 GB 1" màu TFT LCD 128x64 Phím cứng SoundAlive Không Không Không Không Không Không Không - [4] Không Không Không Không Không Không UMS
YP-W1[5] 2012 Xanh, Trắng 4 GB Không màn hình Phím cứng + cảm ứng SoundAlive Không Không Không Không Không Không Không - Không Không Không Không Không Không Không UMS

Sản phẩm ngưng sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Model Phát hành Màu Dung lượng Màn hình Điều khiển Công nghệ âm thanh MP3 WMA WAV OGG FLAC AAC Divx Xvid MPEG4 H.264 WMV Định dạng khác Bắt sóng FM RDS Ghi âm Khe MicroSD Bluetooth Trò chơi Loa Kết nối
YP-CP3 2009 Black 4, 8 GB 3" màu TFT LCD 400x240 Phím cứng DNSe 2.0 Không Không RM/RMVB,JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không Không UMS
YP-F3 2011 Đen, Xanh, Hồng 2, 4 GB 1" màu CSTN LCD 128x64 Phím cứng SoundAlive Không Không Không Không Không Không Không - [6] Không Không Không Không Không Không UMS
YP-M1 2009 Đen 8, 16, 32 GB 3,3" màu AMOLED 272x480 Cảm ứng DNSe 3.0 JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Có (2.1+EDR) MTP/UMS
YP-P2 2007 Đen, Trắng, Đỏ 4, 8, 16 GB 3" màu TFT LCD 272x480 Cảm ứng DNSe 2.0 Không Không Không Không Không JPG,TXT Không Có (2.0) Không MTP/UMS
YP-P3 2009 Đen, Bạc 4, 8, 16, 32 GB 3" màu TFT LCD 272x480 Cảm ứng DNSe 3.0 Không JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Có (2.1+EDR) MTP/UMS
YP-Q1 2008 Đen, Bạc, Trắng 4, 8, 16 GB 2,4" màu TFT LCD 240x320 Cảm ứng DNSe 3.0 Không Không Không Không JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không MTP/UMS
YP-Q2 2009 Đen, Trắng, Xanh 4, 8, 16 GB 2,4" màu TFT LCD 240x320 Cảm ứng DNSe 3.0 Không Không Không Không JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không MTP/UMS
YP-Q3 2010 Đen, Hồng 4, 8 GB 2,2" màu TFT LCD 240x320 Tactile buttons SoundAlive JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không Không MTP/UMS
YP-R0 2009 Đen, Bạc, Hồng 4, 8, 16 GB 2.6" màu TFT LCD 240x320 Phím cứng DNSe 3.0 JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không Không MTP/UMS
YP-R1 2009 Đen, Bạc, Hồng 4, 8, 16, 32 GB 2.6" màu TFT LCD 400x240 Cảm ứng DNSe 3.0 JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Có (2.0+EDR) Không MTP/UMS
YP-R2 2011 Đen, Bạc 4, 8GB 3" màu TFT LCD 400x240 Cảm ứng SoundAlive Có (chỉ mp3HD) JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không Không MTP/UMS
YP-S1[7] 2010 Xanh, Hồng 2, 4 GB Không màn hình Phím cứng DNSe 3.0 Core Không Không Không Không Không Không - Không Không Không Không Không Không Không UMS
YP-S2 2008 Đen, Xanh, Xanh lá, Đỏ, Trắng 1, 2 GB Không màn hình Phím cứng DNSe Không Không Không Không Không Không Không Không - Không Không Không Không Không Không Không UMS
YP-S3 2008 Đen, Xanh, Xanh lá, Đỏ, Trắng 2, 4, 8 GB 1,8" màu TFT LCD 176x220 Cảm ứng DNSe 2.0 Không Không Không Không Không Không Không JPG,TXT Không Không Không Không MTP/UMS
YP-S5 2007 Đen, Trắng 2, 4, 8 GB 1.8" color TFT LCD 176x220 Touchpad DNSe 2.0 Không [8] Không Không Không Không JPG,TXT Không Có (1.2) MTP/UMS
YP-T10 2007 Đen, Trắng, Xanh, Đỏ, Tím 2, 4, 8 GB 2" màu TFT LCD 240x320 Cảm ứng DNSe 2.0 Không Không Không Không Không JPG,TXT Không Có (2.0+EDR) Không MTP/UMS
YP-U4 2008 Xanh, Đỏ, Tím 2, 4 GB 1" 16-xám OLED 128x64 Cảm ứng DNSe 2.0 Không Không Không Không Không Không Không Không - Không Không Không Không MTP/UMS
YP-U5 2009 Đen, Xanh, Trắng, Đỏ, Hồng 2, 4 GB 1" 16-xám OLED 128x64 Phím cứng DNSe 3.0 Core [9] Không Không Không Không Không - Không Không Không Không MTP/UMS
YP-U6 2010 Đen, Hồng 2, 4 GB 1" màu CSTN LCD 128x64 Phím cứng SoundAlive Không Không Không Không Không Không - Không Không Không Không MTP/UMS
YP-Z3 2011 Đen, Xanh, Hồng 4, 8 GB 1.8" màu TFT LCD 128x160 Phím cứng SoundAlive Có (chỉ mp3HD) Không JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không Không MTP/UMS
YP-Z5(F) 2006 Đen, Trắng, Bạc, Hồng 1, 2, 4 GB 1,8" màu TFT LCD 128x160 Cảm ứng + Phím cứng DNSe Không Không Không Không Không Không Không Không JPG,TXT [10] Không [10] Không Không Không Không MTP/UMS

Sản phẩm thị trường nội địa[sửa | sửa mã nguồn]

Model Phát hành Quốc gia Màu Dung lượng Màn hình Điều khiển Công nghệ âm thanh MP3 WMA WAV OGG FLAC AAC Divx Xvid MPEG4 H.264 WMV Định dạng khác Bắt sóng FM RDS Ghi âm Khe MicroSD Bluetooth Trò chơi Loa Thu TV Kết nối
YP-CM3 2009 Trung Quốc Đen, Hồng 4 GB 3" màu TFT LCD 400x240 Phím cứng DNSe 2.0 Không Không Không Không RM/RMVB,JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không Có (CMMB) UMS
YP-E3 2007 Trung Quốc Đen, Trắng 1, 2 GB 1" nhị sắc OLED Phím cứng DNSe Không Không Không Không Không Không Không Không - Không Không Không Không Không Không UMS
YP-E5 2007 Nga Đen 1, 2 GB 1,3" màu TFT LCD 128x160 Cảm ứng SRS/WOW/3D Không Không Không Không Không Không Không JPG,TXT Không Không Không Không Không Không UMS
YP-MB1 2009 Hàn Quốc Đen 8, 16, 32 GB 3,3" màu AMOLED 272x480 Cảm ứng DNSe 3.0 JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Có (2.1+EDR) Có (T-DMB) UMS
YP-PB2 2008 Hàn Quốc Đen, Trắng 4, 8, 16 GB 3" màu TFT LCD 272x480 Cảm ứng DNSe 2.0 Không Không Không Không Không JPG,TXT Không Không Có (2.0) Không Có (T-DMB) UMS
YP-RB 2010 Hàn Quốc Đen, Hồng 4, 8 GB 3" màu TFT LCD 400x240 Phím cứng SoundAlive Không JPG,BMP,PNG,GIF,TXT Không Không Không Có (T-DMB) UMS

Yepp R Series[sửa | sửa mã nguồn]

Dòng R series được giới thiệu vào năm 2009 với YP-R0 và YP-R1. YP-R2 phát hành vào năm 2011 kế thừa sự thành công của YP-R1 nhưng YP-R1 không kế thừa sự thành công của YP-R0, nó làm cho cách đặt tên của Samsung trở nên khó hiểu.

YP-R0[sửa | sửa mã nguồn]

YP-R1[sửa | sửa mã nguồn]

YP-R2[sửa | sửa mã nguồn]

Yepp S Series[sửa | sửa mã nguồn]

YP-S2[sửa | sửa mã nguồn]

YP-S2 là máy nghe nhạc MP3 có màn hình ít như một viên sỏi với các nút nằm bên dưới.

YP-S3[sửa | sửa mã nguồn]

Samsung YP-S3

S3 là máy nghe nhạc MP3 với thiết kế bo tròn các cạnh tương tự như YP-T9, nhưng nó cảm mặt cảm ứng như YP-T10. Không giống như YP-S5, nó chỉ hỗ trợ định dạng video của Samsung (.svi).

YP-S5[sửa | sửa mã nguồn]

Máy nghe nhạc MP4 với dung lượng 2 hoặc 4 GB và loa ngoài dạng trượt. S5 hỗ trợ MPEG4, JPEG, MP3, AACWMA. Bluetooth.

Yepp Q Series[sửa | sửa mã nguồn]

YP-Q1 Diamond[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản mới của T10, có màn hình 2,4", nhưng không có bluetooth.

YP-Q2[sửa | sửa mã nguồn]

Có màn hình 2,4" (độ phân giải 320x240) và Samsung công bố thời lượng pin 50 giờ nhưng thực tế chỉ có 25 giờ. Nó là sự kết hợp giữa Q1 và S3 nó có màn hình và tính năng của Q1, nhưng không có cảm ứng của S3. Nó có biểu tượng màu trên menu từ Samsung P3. Nó được phát hành với bản 8, và 16 GB tháng 4 năm 2009.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ YEPP is dead thread on anythingbutipod.com
  2. ^ The official webshop Lưu trữ 2013-06-22 tại Wayback Machine is down as well as Samsung UCI Studio Lưu trữ 2012-08-27 tại Wayback Machine. The official blog is close.
  3. ^ Rockbox Target Status
  4. ^ Có đài FM trong phần cứng trong bất kỳ U7 nhưng FM menu đã bị khóa ở vùng EU và FR. Tính năng có thể sử dụng tại một số vùng khác. Xem YP-U7 thread on anythingbutipod.com
  5. ^ Còn được biết như S Pebble ở châu Á và châu Âu và như Muse ở Mỹ
  6. ^ Chỉ có ở Hàn Quốc
  7. ^ Còn được biết đến như TicToc
  8. ^ Chỉ Firmware 1.50
  9. ^ Chỉ Firmware 1.12 hoặc cũ hơn: http://www.anythingbutipod.com/forum/showthread.php?t=32690
  10. ^ a b Chỉ phiên bản F

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]