Spyridium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Spyridium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Ziziphoideae
Tông (tribus)Pomaderreae
Chi (genus)Spyridium
Fenzl, 1837[1]
Loài điển hình
Spyridium eriocephalum
Fenzl, 1837
Các loài
Khoảng 42 loài và 1 loài lai ghép. Xem văn bản
Danh pháp đồng nghĩa
  • Stenodiscus Reissek, 1858
  • Trymalium subg. Eutrymalium Reissek, 1848 nom. inval.

Spyridium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Eduard Fenzl mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1837 với 1 loài là S. eriocephalum.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi này là đặc hữu miền nam và đông nam Australia (gồm cả Tasmania).[2]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 42 loài và 1 loài lai ghép lấy theo Plants of the Wirld Online:[2]

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Spyridium tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Spyridium tại Wikimedia Commons
  1. ^ a b Eduard Fenzl, 1837. Spyridium. Enumeratio Plantarum quas in Novae Hollandiae ora austro-occidentali ad fluvium Cygnorum et in sinu Regis Georgii collegit Carolus Liber Baro de Hügel. 24.
  2. ^ a b Spyridium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 03-9-2021.