Syarhey Balanovich

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Syarhey Balanovich
Cùng với Amkar năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Syarhey Mikhailavich Balanovich
Ngày sinh 29 tháng 8, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Pinsk, Belarusian SSR
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shakhtyor Soligorsk
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
SDYuShOR-3 Pinsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2007 Volna Pinsk 66 (14)
2008–2014 Shakhtyor Soligorsk 171 (21)
2014–2018 Amkar Perm 88 (0)
2018– Shakhtyor Soligorsk 12 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2009 Belarus U-21 16 (0)
2012– Belarus 33 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11 năm 2018

Syarhey Mikhailavich Balanovich (tiếng Belarus: Сяргей Міхайлавіч Балановіч; tiếng Nga: Серге́й Михайлович Баланович; sinh ngày 29 tháng 8 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Belarus.[1] Anh chơi ở vị trí tiền vệ chạy cánh trái cho Shakhtyor Soligorsk.

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Balanovich ra mắt cho the đội tuyển quốc gia vào ngày 7 tháng 6 năm 2012, trong trận giao hữu hòa 1–1 cùng với Lithuania.[2] Anh ghi bàn thắng đầu tiên vào ngày 14 tháng 11 năm 2012 trong thắng lợi giao hữu 2–1 trên sân nhà trước Israel.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 5 năm 2018[3][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Volna Pinsk 2004 Belarusian Second League 2 0 0 0 2 0
2005 19 5 1 0 20 5
2006 Belarusian First League 24 3 1 0 25 3
2007 21 6 2 1 23 7
Tổng cộng 66 14 4 1 0 0 - - 70 15
Shakhtyor Soligorsk 2008 Belarusian Premier League 20 3 6 0 2 0 28 3
2009 23 3 6 0 29 3
2010 29 5 6 1 35 6
2011 28 3 6 0 2 0 36 3
2012 29 3 1 0 2 0 32 3
2013 25 3 2 1 2 0 29 4
2014 17 1 3 0 4 3 24 4
Tổng cộng 171 21 30 2 12 3 - - 213 26
Amkar Perm 2014–15 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 24 0 1 0 25 0
2015–16 26 0 4 2 30 2
2016–17 22 0 0 0 22 0
2017–18 16 0 2 0 2[a] 1 20 1
Tổng cộng 88 0 7 2 0 0 2 1 97 3
Tổng cộng sự nghiệp 325 35 41 5 12 3 2 1 380 44

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Two appearances in relegation play-offs

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 15 tháng 11 năm 2018.[4]
Belarus
Năm Số trận Bàn thắng
2012 5 1
2013 11 1
2014 7 0
2015 0 0
2016 2 0
2017 5 0
2018 3 0
Tổng cộng 33 2

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Belarus trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu Nguồn.
1. 14 tháng 11 năm 2012 Sân vận động Teddy, Jerusalem, Israel  Israel 2–1 2–1 Giao hữu [4]
2. 6 tháng 9 năm 2013 Sân vận động Dynama, Minsk, Belarus  Kyrgyzstan 1–0 3–1 Giao hữu [4]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Shakhtyor Soligorsk

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Сергей Баланович: она меня на свидание позвала (bằng tiếng Nga). pressball.by. ngày 2 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ “З Літвой распісалі міравую” (bằng tiếng Belarus). nn.by. ngày 7 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ Syarhey Balanovich tại Soccerway
  4. ^ a b c d “Syarhey Balanovich”. National-Football-Teams.com. Truy cập 18 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]