Thành viên:Britanique/nháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
 Lục quân Đức Quốc xã[1][2][3]
[4]















































[a]


















Fahnenjunker - Stabsfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Stabsfeldwebel
Stabswachtmeister[b]
Fahnenjunker - Oberfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Oberfeldwebel
Oberwachtmeister[b]
Fahnenjunker - Feldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Feldwebel
Wachtmeister[b]
Fahnenjunker - Unterfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Unterfeldwebel Fahnenjunker - Unteroffizier
(Offiziersanwärter OA)
Unteroffizier Stabsgefreiter Obergefreiter Gefreiter
(Offiziersanwärter OA)
Gefreiter Obersoldat Soldat
(Offiziersanwärter OA)
Soldat
(Unteroffizieranwärter UA)
Soldat
Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ tham mưu
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ tham mưu
Giám sát viên tham mưu
[b]
Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ
Giám sát viên cao cấp
[b]
Hộ vệ kỳ -Trung sĩ
(Học viên sĩ quan)
Trung sĩ
Giám sát viên
[b]
Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ quan
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ quan Tham mưu "miễn" Thượng "miễn" "Miễn"
(Học viên sĩ quan)
"Miễn" Thượng binh Binh
(Học viên sĩ quan)
Binh
(Học viên hạ sĩ quan)
Binh


Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
Tổ chức Lao động Đế chế
(RAD)
[5][6]
[c]

Không có tương đương



Không có tương đương



















Không có tương đương

Unterfeldmeister Obertruppführer Truppführer Untertruppführer Hauptvormann Obervormann Vormann Arbeitsmann
Quản lí khu vực lao động cấp thấp Lãnh đạo cơ đội cao cấp Lãnh đạo cơ đội Lãnh đạo cơ đội cấp thấp Đốc công chính Đốc công cao cấp Đốc công Nhân viên lao động
Quân đoàn Cơ giới Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
(NSKK)
[7][8][9]
[d]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Phù hiệu trên tay áo thứ nhất cho biết 6 năm phục vụ
  2. ^ a b c d e f Danh hiệu được sử dụng bởi kỵ binh, pháo binh và quân vận tải
  3. ^ Từ trên xuống dưới: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (tuỳ cấp bậc)
  4. ^ Từ trên xuống dưới: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  1. ^ Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 3-4,7-8.
  2. ^ CIA 1999, tr. 18.
  3. ^ Zabecki 2014, tr. 1640.
  4. ^ Từ trên xuống: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (Khi mặc áo khoác).
  5. ^ Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 13.
  6. ^ CIA 1999, tr. 27.
  7. ^ Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 18.
  8. ^ Weiß 2002, Appendix.
  9. ^ CIA 1999, tr. 23.