Thành viên:Nahkd123/Pháp
Paris | ||
Khẩu hiệu: Fluctuat nec mergitur | ||
Clockwise from top: skyline of Paris on the River Seine with the Eiffel Tower, Notre Dame de Paris, Pyramid of the Louvre, and the Arc de Triomphe | ||
City flag | City coat of arms | |
Hành chính | ||
---|---|---|
Quốc gia | Pháp | |
Vùng | Île-de-France | |
Tỉnh | Paris | |
Subdivisions | 20 arrondissements | |
Xã (thị) trưởng | Anne Hidalgo (PS) (2014–present) | |
Thống kê | ||
Diện tích đất1 (2010)[1] | 105,4 km2 (40,7 dặm vuông Anh) | |
Nhân khẩu2 | 2,229,621 (January 2013[2]) | |
- Xếp hạng dân số | 1st in France | |
- Mật độ | 0/km2 (0/sq mi) | |
Vùng đô thị | 2.845 km2 (1.098 dặm vuông Anh) | |
- Dân số | 10601122 (2013) | |
Vùng metro | 171.744 km2 (66.311 dặm vuông Anh) | |
- Dân số | 12,405,426[3] (2013) | |
INSEE/Mã bưu chính | 75056/ 75001-75020, 75116 | |
Website | www.paris.fr | |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | ||
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
[[Thể loại:Thủ đô châu Âu]] [[Thể loại:Địa điểm hành hương Công giáo]] [[Thể loại:Thành phố Pháp]] [[Thể loại:Tỉnh của Pháp]] [[Thể loại:Văn hóa châu Âu]] [[Thể loại:Văn hóa Pháp]] [[Thể loại:Paris]]
- ^ INSEE local statistics, including Bois de Boulogne and Bois de Vincennes.
- ^ INSEE. “Résumé statistique – Département de Paris (75)” (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Insee – Territoire – Les 60 premières aires urbaines en 2013”. insee.fr.