Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 – Free Fire

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Free Fire
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmTrung tâm Hội nghị Quốc gia
Vị tríHà Nội, Việt Nam
Các ngày13 tháng 5, 15 tháng 5 năm 2022
Vận động viên46 từ 5 quốc gia
Các đội10
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Indonesia
Huy chương silver    Indonesia
Huy chương bronze    Thái Lan
← Không có
Chưa xác định →

Nội dung Free Fire tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 đã diễn ra vào ngày 13 và 15 tháng 5 năm 2022 tại Trung tâm Hội nghị Quốc giaHà Nội, Việt Nam. Có 46 vận động viên của 10 đội tuyển thuộc 5 quốc gia tham dự nội dung này dưới tư cách đồng đội.

Đây là lần đầu tiên Free Fire xuất hiện với tư cách là một nội dung tranh huy chương trong một cuộc thi đa môn thể thao được Ủy ban Olympic Quốc tế chấp thuận.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi Ủy ban Olympic Quốc gia (NOC) có thể chọn tối đa 2 đội gồm 4 vận động viên chính thức cùng 1 vận động viên dự bị. Các vận động viên phải đủ 18 tuổi trở lên tính đến thời điểm bắt đầu thi đấu chính thức tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021, tức là vận động viên phải có ngày sinh trước ngày 12 tháng 5 năm 2004.

Danh sách vận động viên tham dự phải được gửi về trước 0 giờ ngày 13 tháng 3 năm 2022 (UTC+7).[1]

Tại Lào, Malaysia, Thái LanViệt Nam, đội tuyển tham dự được lựa chọn bằng vòng tuyển chọn của quốc gia đó. Indonesia, Philippines lựa chọn đội tuyển theo thành tích thi đấu của mỗi tuyển thủ.[2] Tuy nhiên sau đó 2 đội tuyển Lào đã bỏ cuộc vào phút chót.[3][4]

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

10 đội thuộc 5 quốc gia thi đấu 2 ngày chung kết, mỗi ngày 7 trận. 3 ván đầu tiên thi đấu lần lượt tại 3 bản đồ: Đảo Quân Sự, Đảo Sa Mạc, Đảo Thiên Đường và lặp lại ở 3 ván tiếp theo. Ván thứ 7 bản đồ được chọn ngẫu nhiên.[4]

Cách tính điểm[4]: Mỗi mạng hạ gục dược 1 điểm. Các thứ hạng trong mỗi trận được trao điểm như sau:

Hạng Điêm
Hạng 1 (Booyah) 12
Hang 2 9
Hạng 3 8
Hạng 4 7
Hạng 5 6
Hạng 6 5
Hạng 7 4
Hạng 8 3
Hạng 9 2
Hạng 10 1

Nếu các đội có bằng điểm nhau, các quy tắc sau được thực hiện theo thứ tự để xác định thứ hạng[4]:

  1. Số lần đạt hạng 1 (Booyah)
  2. Số mạng hạ gục
  3. Thứ hạng trong trận cuối cùng được chơi

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả thời gian đều là UTC+7

Nội dung Free Fire sẽ diễn ra trong 2 ngày.[4][5]

Ngày Thời gian Vòng
Thứ sáu, ngày 13 tháng 5 năm 2022 17:00 Chung kết ngày 1
Chủ nhật, ngày 15 tháng 5 năm 2022 17:00 Chung kết ngày 2

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 1 – 13 tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Ván 1 Ván 2 Ván 3 Ván 4 Ván 5 Ván 6 Ván 7 (Đảo Sa Mạc) Tổng điểm ngày
Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván
 Indonesia 1 12 13 25 12 17 29 6 0 6 9 18 27 9 17 26 7 16 23 2 1 3 139
 Thái Lan 1 2 3 5 6 1 7 12 17 29 3 3 6 6 6 12 12 8 20 12 13 25 104
 Indonesia 2 3 6 9 7 11 18 8 10 18 12 7 19 8 9 17 8 12 20 1 0 1 102
 Thái Lan 2 8 6 14 9 5 14 7 12 19 7 2 9 12 9 21 5 1 6 5 6 11 94
 Malaysia 1 1 0 1 8 1 9 5 2 7 8 6 14 4 1 5 6 3 9 8 2 10 55
 Việt Nam 2 4 4 8 1 1 2 9 1 10 6 1 7 1 1 2 9 7 16 3 5 8 53
 Philippines 2 7 4 11 5 0 5 3 1 4 1 0 1 3 0 3 2 2 4 9 8 17 45
 Malaysia 2 6 0 6 3 4 7 2 2 4 4 3 7 7 3 10 1 2 3 4 1 5 42
 Philippines 1 5 4 9 2 1 3 1 0 1 2 2 4 5 2 7 3 1 4 7 6 13 41
 Việt Nam 1 9 3 12 4 0 4 4 0 4 5 0 5 2 1 3 4 0 4 6 3 9 41

Ngày 2 – 15 tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Ván 1 Ván 2 Ván 3 Ván 4 Ván 5 Ván 6 Ván 7 (Đảo Thiên Đường) Tổng điểm ngày
Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván Điểm hạng Điểm hạ Điểm ván
 Indonesia 1 12 7 19 8 8 16 9 13 22 4 7 11 7 0 7 8 4 12 8 2 10 97
 Indonesia 2 9 17 26 6 5 11 8 9 17 6 6 12 5 8 13 7 8 15 2 0 2 96
 Thái Lan 2 8 7 15 5 2 7 12 3 15 1 0 1 6 8 14 12 10 22 9 7 16 90
 Việt Nam 2 4 0 4 3 5 8 2 2 4 12 19 31 8 6 14 5 4 9 6 9 15 85
 Thái Lan 1 1 0 1 2 3 5 1 2 3 9 10 19 12 14 26 4 9 13 7 4 11 78[a]
 Việt Nam 1 3 1 4 1 2 3 5 4 9 8 1 9 2 0 2 9 13 22 12 17 29 78[a]
 Malaysia 2 7 4 11 4 1 5 6 4 10 7 4 11 9 10 19 2 0 2 3 4 7 65
 Philippines 2 2 0 2 9 5 14 7 4 11 2 2 4 4 2 6 6 3 9 4 4 8 54
 Malaysia 1 6 4 10 12 7 19 3 0 3 5 1 6 1 0 1 1 2 3 5 2 7 49
 Philippines 1 5 0 5 7 5 12 4 6 10 3 0 3 3 0 3 3 1 4 1 0 1 38
  1. ^ a b Số mạng hạ gục trong ngày: Thái Lan 1: 42, Việt Nam 1: 38

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Đội Điểm Ngày 1 Điểm Ngày 2 Số lần hạng 1 Số mạng hạ gục Tổng điểm
1  Indonesia 1 139 97 3 123 236
2  Indonesia 2 102 96 1 108 198
3  Thái Lan 2 94 90 3 78 184
4  Thái Lan 1 104 78 4 93 182
5  Việt Nam 2 53 85 1 65 138
6  Việt Nam 1 41 78 1 45 119
7  Malaysia 2 42 65 0 42 107
8  Malaysia 1 55 49 1 31 104
9  Philippines 2 45 54 0 35 99
10  Philippines 1 41 38 0 28 79

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ban tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 (VIESGOC) (21 tháng 4 năm 2022). “Sách kỹ thuật môn Thể thao điện tử” (PDF). SEA Games 31. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ “31st Southeast Asian Games”. Liquipedia. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ Huyền Thoại Sinh Tồn - Free Fire (12 tháng 5 năm 2022). “Các khu vực tham gia SEA Games 31 - Bộ môn Free Fire”. Facebook. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ a b c d e Huyền Thoại Sinh Tồn - Free Fire Esports (13 tháng 5 năm 2022). “[SEAGAMES 31] Free Fire Finals Day 1 | Cùng đội tuyển Việt Nam chinh phục Huy Chương Vàng đầu tiên!”. YouTube. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  5. ^ Hội Thể thao điện tử giải trí Việt Nam (VIRESA) (1 tháng 5 năm 2022). “Mới đây, BTC môn Thể thao điện tử đã báo cáo BTC Đại hội cập nhật Lịch thi đấu (dự kiến) các bộ môn Thể Thao Điện Tử tại SEA Games 31”. Facebook. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.