Togashi Yuta
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Togashi Yuta | ||
Ngày sinh | 18 tháng 12, 1995 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Ryukyu | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2013 | Kokugakuin Kugayama | ||
2014–2015 | Huracán Valencia CF | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | FC Ryukyu | 27 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Togashi Yuta (富樫 佑太 Togashi Yūta , sinh ngày 18 tháng 12 năm 1995, ở Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Ryukyu.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | FC Ryukyu | J3 League | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
2016 | 18 | 4 | 2 | 0 | 20 | 4 | ||
Tổng | 27 | 4 | 2 | 0 | 29 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 261 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at FC Ryukyu Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine
- Togashi Yuta tại J.League (tiếng Nhật)