Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 15 kilômét skiathlon nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
15 kilômét skiathlon nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian10 tháng 2
Số VĐV61 từ 23 quốc gia
Thời gian về nhất40:44.9
Người đoạt huy chương
1 Charlotte Kalla  Thụy Điển
2 Marit Bjørgen  Na Uy
3 Krista Pärmäkoski  Phần Lan
← 2014
2022 →

Nội dung 15 kilômét skiathlon nữ của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 10 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Charlotte Kalla của Thụy Điển giành huy chương vàng.[3] Đương kim vô địch Marit Bjørgen về đích thứ hai và giành huy chương Olympic thứ 11. Krista Pärmäkoski giành đồng.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua bắt đầu lúc 16:15.[4]

Hạng Số áo Tên Quốc gia 7,5 km cổ điển Hạng Pitstop 7,5 km tự do Hạng Chung cuộc Kém
1 5 Charlotte Kalla  Thụy Điển 21:23.4 2 31.8 18:49.7 1 40:44.9
2 8 Marit Bjørgen  Na Uy 21:23.1 1 31.0 18:58.6 2 40:52.7 +7.8
3 7 Krista Pärmäkoski  Phần Lan 21:27.9 10 27.9 18:59.2 3 40:55.0 +10.1
4 18 Ebba Andersson  Thụy Điển 21:25.4 5 30.6 18:59.8 4 40:55.8 +10.9
5 3 Jessica Diggins  Hoa Kỳ 21:29.4 13 27.9 19:02.3 5 40:59.6 +14.7
6 10 Nathalie von Siebenthal  Thụy Sĩ 21:27.1 8 30.3 19:05.1 6 41:02.5 +17.6
7 4 Teresa Stadlober  Áo 21:25.8 6 30.4 19:15.3 7 41:11.5 +26.6
8 12 Natalya Nepryayeva  Vận động viên Olympic từ Nga 21:28.2 11 28.1 19:21.6 8 41:17.9 +33.0
9 1 Heidi Weng  Na Uy 21:23.8 3 28.1 19:33.7 9 41:25.6 +40.7
10 21 Stina Nilsson  Thụy Điển 21:27.5 9 31.6 19:34.7 10 41:33.8 +48.9
11 2 Ingvild Flugstad Østberg  Na Uy 21:24.3 4 28.5 19:50.4 14 41:43.2 +58.3
12 11 Anastasia Sedova  Vận động viên Olympic từ Nga 21:43.8 19 30.7 19:43.2 12 41:57.7 +1:12.8
13 28 Anouk Faivre Picon  Pháp 21:45.5 20 31.0 19:47.3 13 42:03.8 +1:18.9
14 30 Masako Ishida  Nhật Bản 21:39.2 15 30.5 19:54.4 17 42:04.1 +1:19.2
15 6 Ragnhild Haga  Na Uy 21:40.2 16 33.7 19:53.7 16 42:07.6 +1:22.7
16 9 Kerttu Niskanen  Phần Lan 21:26.6 7 32.0 20:16.6 23 42:15.2 +1:30.3
17 22 Justyna Kowalczyk  Ba Lan 21:28.8 12 32.3 20:29.7 25 42:30.8 +1:45.9
18 26 Yuliya Belorukova  Vận động viên Olympic từ Nga 22:02.5 22 32.6 20:15.9 22 42:51.0 +2:06.1
19 14 Laura Mononen  Phần Lan 21:48.3 21 33.1 20:31.6 26 42:53.0 +2:08.1
20 35 Victoria Carl  Đức 21:43.6 18 29.9 20:40.9 32 42:54.4 +2:09.5
21 34 Alisa Zhambalova  Vận động viên Olympic từ Nga 22:34.9 28 32.3 19:51.9 15 42:59.1 +2:14.2
22 20 Katharina Hennig  Đức 21:40.9 17 30.4 20:48.9 36 43:00.2 +2:15.3
23 29 Aurore Jéan  Pháp 22:20.6 26 34.6 20:05.6 19 43:00.8 +2:15.9
24 25 Johanna Matintalo  Phần Lan 21:32.9 14 29.4 21:00.1 40 43:02.4 +2:17.5
25 16 Stefanie Böhler  Đức 22:19.6 25 33.2 20:09.8 20 43:02.6 +2:17.7
26 24 Elisa Brocard  Ý 22:34.5 27 30.3 20:12.8 21 43:17.6 +2:32.7
27 31 Nadine Fähndrich  Thụy Sĩ 22:03.9 23 31.9 21:14.6 45 43:50.4 +3:05.5
28 17 Petra Novaková  Cộng hòa Séc 23:25.9 38 32.8 19:56.9 18 43:55.6 +3:10.7
29 23 Coraline Hugue  Pháp 23:43.8 49 31.2 19:41.2 11 43:56.2 +3:11.3
30 56 Sylwia Jaśkowiec  Ba Lan 22:51.2 31 31.3 20:33.8 29 43:56.3 +3:11.4
31 55 Ewelina Marcisz  Ba Lan 22:50.4 29 31.5 20:34.8 30 43:56.7 +3:11.8
32 13 Anna Haag  Thụy Điển 22:14.1 24 34.0 21:13.7 44 44:01.8 +3:16.9
33 53 Cendrine Browne  Canada 23:04.6 35 33.1 20:24.2 24 44:01.9 +3:17.0
34 27 Caitlin Patterson  Hoa Kỳ 23:07.1 36 34.9 20:32.9 27 44:14.9 +3:30.0
35 38 Sara Pellegrini  Ý 23:03.7 33 31.9 20:40.7 31 44:16.3 +3:31.4
36 37 Anna Shevchenko  Kazakhstan 22:52.3 32 32.9 20:59.9 39 44:25.1 +3:40.2
37 33 Anna Comarella  Ý 22:50.7 30 29.1 21:06.1 41 44:25.9 +3:41.0
38 32 Kateřina Beroušková  Cộng hòa Séc 23:03.9 34 32.5 20:56.3 38 44:32.7 +3:47.8
39 44 Barbara Jezeršek  Úc 23:34.0 43 31.7 20:33.6 28 44:39.3 +3:54.4
40 19 Kikkan Randall  Hoa Kỳ 23:29.2 39 35.0 20:43.0 33 44:47.2 +4:02.3
41 58 Martyna Galewicz  Ba Lan 23:31.8 41 34.6 20:44.9 34 44:51.3 +4:06.4
42 57 Yulia Tikhonova  Belarus 23:29.6 40 33.3 20:54.2 37 44:57.1 +4:12.2
43 45 Barbora Havlíčková  Cộng hòa Séc 23:52.3 53 31.4 20:48.4 35 45:12.1 +4:27.2
44 50 Emily Nishikawa  Canada 23:36.0 44 32.2 21:08.4 43 45:16.6 +4:31.7
45 43 Tetyana Antypenko  Ukraina 23:32.3 42 34.9 21:24.0 49 45:31.2 +4:46.3
46 41 Polina Seronosova  Belarus 23:09.8 37 31.3 21:53.8 57 45:34.9 +4:50.0
47 42 Petra Hynčicová  Cộng hòa Séc 23:42.0 48 37.9 21:22.5 48 45:42.4 +4:57.5
48 61 Anne-Marie Comeau  Canada 23:49.7 51 36.9 21:16.2 46 45:42.8 +4:57.9
49 48 Ilaria Debertolis  Ý 23:38.7 46 41.3 21:24.6 50 45:44.6 +4:59.7
50 59 Jessica Yeaton  Úc 23:45.2 50 39.5 21:20.1 47 45:44.8 +4:59.9
51 52 Li Xin  Trung Quốc 23:51.7 52 38.9 21:31.3 51 46:01.9 +5:17.0
52 60 Dahria Beatty  Canada 23:58.9 54 35.4 21:43.0 55 46:17.3 +5:32.4
53 40 Maryna Antsybor  Ukraina 24:09.3 55 32.4 21:36.5 52 46:18.2 +5:33.3
54 46 Elena Kolomina  Kazakhstan 24:12.1 56 37.8 21:38.6 54 46:28.5 +5:43.6
55 54 Chi Chunxue  Trung Quốc 24:16.1 57 35.7 21:47.2 56 46:39.0 +5:54.1
56 51 Tatjana Mannima  Estonia 24:29.4 58 35.2 21:37.1 53 46:41.7 +5:56.8
57 47 Lee Chae-won  Hàn Quốc 25:05.5 59 32.2 21:06.8 42 46:44.5 +5:59.6
58 36 Rosie Brennan  Hoa Kỳ 23:36.7 45 42.7 23:16.6 60 47:36.0 +6:51.1
59 49 Manca Slabanja  Slovenia 25:10.1 61 30.9 22:16.8 58 47:57.8 +7:12.9
60 62 Annika Taylor  Anh Quốc 25:08.0 60 31.5 22:29.6 59 48:09.1 +7:24.2
39 Valeriya Tyuleneva  Kazakhstan 23:41.6 47 42.7 DNF
15 Nicole Fessel  Đức DNS

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ “Winter Olympics: Sweden's Charlotte Kalla wins first gold medal of Pyeongchang 2018”. BBC Sport. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Final results