Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi thường cá nhân nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đồi thường cá nhân nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmSân vận động Trượt tuyết nhảy xa Alpensia
Thời gian12 tháng 2
Số VĐV35 từ 14 quốc gia
Số điểm vô địch264.6
Người đoạt huy chương
1 Maren Lundby  Na Uy
2 Katharina Althaus  Đức
3 Sara Takanashi  Nhật Bản
← 2014
2022 →

Nội dung đồi thường cá nhân nữ của môn trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 12 tháng 2 năm 2018 tại Sân vận động Trượt tuyết nhảy xa AlpensiaPyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết bắt đầu lúc 21:50.[3][4]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Vòng 1 Vòng cuối Tổng
Thành tích (m) Điểm Hạng Thành tích (m) Điểm Hạng Điểm
1 35 Maren Lundby  Na Uy 105.5 125.4 1 110.0 139.2 1 264.6
2 34 Katharina Althaus  Đức 106.5 123.2 2 106.0 129.4 2 252.6
3 33 Sara Takanashi  Nhật Bản 103.5 120.3 3 103.5 123.5 3 243.8
4 31 Irina Avvakumova  Vận động viên Olympic từ Nga 99.0 114.7 4 102.0 116.0 5 230.7
5 30 Carina Vogt  Đức 97.0 108.6 6 101.5 119.3 4 227.9
6 19 Daniela Iraschko-Stolz  Áo 101.5 113.3 5 99.0 112.6 7 225.9
7 26 Nika Križnar  Slovenia 101.0 108.5 7 104.0 114.7 6 223.2
8 22 Ramona Straub  Đức 98.5 104.4 10 98.5 106.1 8 210.5
9 32 Yuki Ito  Nhật Bản 94.0 105.1 9 93.0 98.8 10 203.9
10 25 Juliane Seyfarth  Đức 102.5 108.3 8 90.0 86.0 17 194.3
11 29 Chiara Hölzl  Áo 88.0 92.2 14 95.5 101.0 9 193.2
12 23 Kaori Iwabuchi  Nhật Bản 93.5 98.2 11 89.0 90.1 13 188.3
13 21 Jacqueline Seifriedsberger  Áo 93.0 93.7 13 92.0 89.8 14 183.5
14 27 Ema Klinec  Slovenia 91.5 94.2 12 89.0 87.4 16 181.6
15 17 Lara Malsiner  Ý 88.5 90.2 16 92.5 89.3 15 179.5
16 15 Silje Opseth  Na Uy 89.5 83.5 18 91.5 94.7 11 178.2
17 24 Yūka Setō  Nhật Bản 93.0 90.3 15 89.0 81.7 24 172.0
18 20 Manuela Malsiner  Ý 86.5 79.6 20 89.0 83.8 22 163.4
19 3 Sarah Hendrickson  Hoa Kỳ 86.0 76.7 23 88.0 83.9 21 160.6
20 16 Chang Xinyue  Trung Quốc 83.0 69.6 26 84.5 85.3 18 154.9
21 9 Lucile Morat  Pháp 86.5 79.7 19 86.5 75.1 27 154.8
22 18 Špela Rogelj  Slovenia 80.0 64.3 28 90.5 90.2 12 154.5
23 11 Julia Kykkänen  Phần Lan 85.0 77.2 22 84.0 75.4 26 152.6
24 7 Alexandra Kustova  Vận động viên Olympic từ Nga 85.0 77.3 21 85.5 75.0 28 152.3
25 14 Sofia Tikhonova  Vận động viên Olympic từ Nga 86.5 75.0 24 86.0 75.8 25 150.8
25 12 Daniela Haralambie  România 80.5 66.5 27 85.0 84.3 20 150.8
27 10 Anastasiya Barannikova  Vận động viên Olympic từ Nga 88.0 83.7 17 82.0 65.3 29 149.0
28 13 Léa Lemare  Pháp 74.5 62.3 29 93.5 84.5 19 146.8
29 6 Abby Ringquist  Hoa Kỳ 77.5 62.0 30 91.0 82.4 23 144.4
30 28 Urša Bogataj  Slovenia 84.5 71.2 25 81.0 64.0 30 135.2
31 4 Nita Englund  Hoa Kỳ 77.0 57.9 31 Bị loại
32 5 Taylor Henrich  Canada 78.0 56.5 32
33 8 Elena Runggaldier  Ý 71.5 48.8 33
34 1 Evelyn Insam  Ý 72.0 46.4 34
35 2 Park Guy-lim  Hàn Quốc 56.0 14.2 35

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule |The PyeongChang 2018 Olympic and Paralympic Winter Games”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Start list
  3. ^ Round 1 results
  4. ^ Final results