Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dích dắc lớn song song nam
Giao diện
Dích dắc lớn song song nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang | ||||||||||||
Thời gian | 24 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 32 từ 13 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại
| ||
Nhào lộn trên không | nam | nữ |
Lòng máng | nam | nữ |
Dích dắc lớn song song | nam | nữ |
Dốc chướng ngại vật | nam | nữ |
Địa hình tốc độ | nam | nữ |
Nội dung dích dắc lớn song song nam của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 24 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loạt bắt đầu lúc 09:27.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Đường đua xanh | Đường đua đỏ | Tổng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | Nevin Galmarini | Thụy Sĩ | 41.73 | 43.05 | 1:24.78 | Q |
2 | 20 | Žan Košir | Slovenia | 42.03 | 42.94 | 1:24.97 | Q |
3 | 14 | Lee Sang-ho | Hàn Quốc | 42.16 | 42.90 | 1:25.06 | Q |
4 | 8 | Sylvain Dufour | Pháp | 41.92 | 43.35 | 1:25.27 | Q |
5 | 16 | Alexander Payer | Áo | 42.43 | 42.87 | 1:25.30 | Q |
6 | 5 | Benjamin Karl | Áo | 43.21 | 42.12 | 1:25.33 | Q |
7 | 4 | Stefan Baumeister | Đức | 42.07 | 43.30 | 1:25.37 | Q |
8 | 7 | Roland Fischnaller | Ý | 43.94 | 41.50 | 1:25.44 | Q |
9 | 19 | Vic Wild | Vận động viên Olympic từ Nga | 43.50 | 42.01 | 1:25.51 | Q |
10 | 3 | Sebastian Kislinger | Áo | 43.47 | 42.12 | 1:25.59 | Q |
11 | 10 | Andreas Prommegger | Áo | 42.20 | 43.47 | 1:25.67 | Q |
12 | 6 | Edwin Coratti | Ý | 42.37 | 43.33 | 1:25.70 | Q |
13 | 32 | Oskar Kwiatkowski | Ba Lan | 42.84 | 42.88 | 1:25.72 | Q |
14 | 9 | Dmitry Sarsembaev | Vận động viên Olympic từ Nga | 43.02 | 42.72 | 1:25.74 | Q |
15 | 27 | Kim Sang-kyum | Hàn Quốc | 42.84 | 43.04 | 1:25.88 | Q |
16 | 26 | Tim Mastnak | Slovenia | 43.15 | 42.82 | 1:25.97 | Q |
17 | 11 | Rok Marguč | Slovenia | 43.78 | 42.20 | 1:25.98 | |
18 | 2 | Andrey Sobolev | Vận động viên Olympic từ Nga | 42.35 | 43.64 | 1:25.99 | |
19 | 15 | Radoslav Yankov | Bulgaria | 43.48 | 42.56 | 1:26.04 | |
20 | 23 | Aaron Muss | Hoa Kỳ | 44.12 | 41.98 | 1:26.10 | |
21 | 17 | Kaspar Flütsch | Thụy Sĩ | 43.10 | 43.16 | 1:26.26 | |
22 | 21 | Dario Caviezel | Thụy Sĩ | 43.69 | 42.70 | 1:26.39 | |
23 | 1 | Aaron March | Ý | 45.19 | 41.39 | 1:26.58 | |
24 | 22 | Jasey-Jay Anderson | Canada | 42.99 | 43.77 | 1:26.76 | |
25 | 24 | Patrick Bussler | Đức | 42.99 | 43.78 | 1:26.77 | |
26 | 25 | Choi Bo-gun | Hàn Quốc | 43.52 | 43.26 | 1:26.78 | |
27 | 28 | Masaki Shiba | Nhật Bản | 44.00 | 42.91 | 1:26.91 | |
28 | 31 | Darren Gardner | Canada | 43.97 | 42.97 | 1:26.94 | |
29 | 18 | Mirko Felicetti | Ý | 45.29 | 42.27 | 1:27.56 | |
30 | 29 | Michael Trapp | Hoa Kỳ | 44.05 | 44.09 | 1:28.14 | |
31 | 30 | Alexander Bergmann | Đức | 46.11 | 43.14 | 1:29.25 | |
32 | 13 | Dmitry Loginov | Vận động viên Olympic từ Nga | 48.68 | 42.32 | 1:31.00 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
16 người xuất sắc nhất tiến vào vòng đấu loại trực tiếp.[4][5] Tại bán kết, mặc dù thiết bị cảm biến tự động tại vạch đích xác nhận Lee là người thắng cuộc với cách biệt 0,01 giây, Kosir vẫn khiếu nại. Khi ban tổ chức xem lại hình ảnh chụp ở vạch đích thì dường như Kosir đã về đích trước.[6][7] Kết quả tuy vậy vẫn được giữ nguyên, còn Kosir sau đó giành huy chương đồng.[8]
Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||
4 | Dufour (FRA) | ||||||||||||||||
13 | Kwiatkowski (POL) | +0.10 | 4 | Dufour (FRA) | |||||||||||||
5 | Payer (AUT) | +0.33 | 12 | Coratti (ITA) | +0.19 | ||||||||||||
12 | Coratti (ITA) | 4 | Dufour (FRA) | DNF | |||||||||||||
8 | Fischnaller (ITA) | 1 | Galmarini (SUI) | ||||||||||||||
9 | Wild (OAR) | +0.93 | 8 | Fischnaller (ITA) | +0.06 | ||||||||||||
1 | Galmarini (SUI) | 1 | Galmarini (SUI) | ||||||||||||||
16 | Mastnak (SLO) | +0.38 | 1 | Galmarini (SUI) | |||||||||||||
2 | Košir (SLO) | 3 | Lee (KOR) | +0.43 | |||||||||||||
15 | Kim (KOR) | +1.14 | 2 | Košir (SLO) | |||||||||||||
7 | Baumeister (GER) | 7 | Baumeister (GER) | +3.07 | |||||||||||||
10 | Kislinger (AUT) | +0.22 | 2 | Košir (SLO) | +0.01 | ||||||||||||
6 | Karl (AUT) | 3 | Lee (KOR) | ||||||||||||||
11 | Prommegger (AUT) | +0.29 | 6 | Karl (AUT) | +0.94 | Hạng ba | |||||||||||
3 | Lee (KOR) | 3 | Lee (KOR) | 4 | Dufour (FRA) | +1.49 | |||||||||||
14 | Sarsembaev (OAR) | +0.54 | 2 | Košir (SLO) |
- DNF: Không hoàn thành phần thi
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.
- ^ Start list
- ^ Qualification results
- ^ Bracket
- ^ Final results
- ^ http://larrybrownsports.com/olympics/south-korean-snowboarder-giant-slalom/429961
- ^ https://sports.yahoo.com/photo-finish-show-south-korean-snowboarder-actually-losing-062545852.html
- ^ https://www.nbcchicago.com/news/sports/Photo-Finishes-of-the-2018-Pyeongchang-Winter-Olympic-Games-475066993.html