Trinitramide
Trinitramide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Trinitramit |
Tên khác | Trinitroazan |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 |
SMILES | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | N4O6 |
Khối lượng mol | 152,0204 g/mol |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Trinitramide là một hợp chất vô cơ của nitơ và oxy có công thức hóa học N(NO2)3. Hợp chất này được phát hiện và mô tả vào năm 2010 bởi các nhà nghiên cứu tại Viện Công nghệ Hoàng gia (KTH) ở Thụy Điển.[1] Phân tử của nó gồm một nguyên tử nitơ liên kết với ba nhóm nitro (–NO2).
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Nitơ polyoxide, danh sách các oxit của nitơ.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Rahm Martin (2010). “Experimental Detection of Trinitramide, N(NO2)3”. Angewandte Chemie International Edition. 50 (5): 1145–1148. doi:10.1002/anie.201007047. PMID 21268214.