Tupaia minor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tupaia minor
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Scandentia
Họ (familia)Tupaiidae
Chi (genus)Tupaia
Loài (species)T. minor
Danh pháp hai phần
Tupaia minor
(Günther, 1876)[2]

Tupaia minor là một loài động vật có vú trong họ Tupaiidae, bộ Scandentia. Loài này được Günther mô tả năm 1876.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Han, K. H. & Stuebing, R. (2008). Tupaia minor. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tupaia minor”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Tupaia minor tại Wikimedia Commons