Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2009

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2009 diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia từ 8 tới 17 tháng 11 năm 2008 nhằm chọn ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động MBPJ, Kuala Lumpur, Malaysia.

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Úc 12 4 4 0 0 43 0 +43
 Thái Lan 7 4 2 1 1 22 3 +19
 Myanmar 7 4 2 1 1 18 5 +13
 Philippines 3 4 1 0 3 3 35 −32
 Singapore 0 4 0 0 4 1 44 −43
Singapore 0–17 Úc
Báo cáo Searl  9'
Hatzirodos  11'35'6?'
Foord  17'21'24'3?'50'78'
Allen  19'41'
Wallace  68'84'89'
Azeman  74' (l.n.)
Stott  87'

Thái Lan 1–1 Myanmar
Cumpinij  90+1' Báo cáo Ngwe Swe Tar Yar  19'

Úc 4–0 Myanmar
Kerr  3'
Andrews  48'
Allen  60'
Bolger  74'
Báo cáo

Singapore 1–3 Philippines
Noor Aziz  68' Báo cáo Constantino  6'
De Los Reyes  59'
Navea-Huff  90+1'

Myanmar 11–0 Singapore
Hla Yin Win  14'18'25'50'65'
Hto Ray Zar  16'
Ngwe Swe Tar Yar  30'58'76'81'
Htet Thaigi Aye  44'
Báo cáo

Philippines 0–8 Thái Lan
Báo cáo Tanasan  23'
Boontan  37'
Pra-ang  39'72'
Kham-uan  54'
Kongthip  57'
Promwang  84'
Cumpinij  90+2'

Philippines 0–20 Úc
Báo cáo Stott  14'32'
Foord  17'34'45'
Wallace  23'42'
Kennedy  30'88'
Hatzirodos  44'49'8?'
Whitfield  54'65'81'
Gibbons  59'
Searl  61'
Andrews  64'73'90+2'

Thái Lan 13–0 Singapore
Kongthip  11'16'21'23'48'
Bunterngjai  25'
Sripheng  39'
Cumpinij  50'86'
Pra-ang  53'8?'
Hotaisong  78'90+1'
Báo cáo

Myanmar 6–0 Philippines
Hla Yin Win  14'3?'
Ferida Saw Su Htwe  24'
Htet Thaigi Aye  28'33'
Ngwe Swe Tar Yar  81'
Báo cáo

Úc 2–0 Thái Lan
van Egmond  49'
Andrews  89'
Báo cáo

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động KLFA, Kuala Lumpur, Malaysia.

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Trung Quốc 9 3 3 0 0 16 1 +15
 Đài Bắc Trung Hoa 6 3 2 0 1 4 7 −3
 Ấn Độ 3 3 1 0 2 4 4 0
 Uzbekistan 0 3 0 0 3 1 13 −12
Đài Bắc Trung Hoa 1–6 Trung Quốc
Yang Ching  14' Báo cáo Trương Cật Lệ  24'
Triệu Tuyết  34'
Nghê Mộng Tiệp  52'69'87'
Vương Sương  83'

Ấn Độ 3–1 Uzbekistan
Premi Devi  32'
Elangbam  86'
Devi Salam  90+2'
Báo cáo Selime Gugueva  41'

Đài Bắc Trung Hoa 1–0 Uzbekistan
Yang Shu-ting  30' Báo cáo

Trung Quốc 1–0 Ấn Độ
Trương Cật Lệ  34' Báo cáo

Uzbekistan 0–9 Trung Quốc
Báo cáo Triệu Tuyết  22'76'
Han Yuan  33'
Sun Shuyi  38'
Lý Hướng  57'
Tôn Văn  58'
Su Xin  71'
Jamolova  79' (l.n.)
Tiết Kiều  90+1'

Đài Bắc Trung Hoa 2–1 Ấn Độ
Sung Hui-ling  24'
Yang Ching  90+1'
Báo cáo Jabamani  6'

Xếp hạng đội thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích của Myanmar trước đội cuối bảng là Singapore không được tính.

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Myanmar 4 3 1 1 1 7 5 +2
 Ấn Độ 3 3 1 0 2 4 4 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]