Wikipedia:Từ có ba chữ cái

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Từ có một chữ cái
Từ có hai chữ cái
Từ có ba chữ cái
Từ có bốn chữ cái
Từ có năm chữ cái trở lên

Từ có ba chữ cái là những từ trong tiếng Việt được tạo thành bởi ba chữ cái.

Các ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Các ví dụ về từ có ba chữ cái:

Từ có ba chữ cái: Để chính xác hơn cần thêm vào cum từ "Không kể dấu".

Từ viết tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Có nhiều từ có ba tiếng được viết tắt với ba chữ cái. Ví dụ như:

Cần phân biệt với từ có ba tiếng, ví dụ như: sạch sành sanh, phó giám đốc, vân vân...