Abe Masanori

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Masanori Abe
阿部 正紀
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Masanori Abe
Ngày sinh 25 tháng 12, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Kokubunji, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Gifu
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Đại học Quốc tế Tokyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– FC Gifu 135 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Masanori Abe (阿部 正紀 Masanori Abe?, sinh ngày 25 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản[1] thi đấu cho FC Gifu.[2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2014 FC Gifu J2 League 37 1 1 0 38 1
2015 30 0 1 0 31 0
2016 38 4 0 0 38 4
2017 30 1 2 0 32 1
Tổng 135 6 4 0 139 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “JPFA チャリティーサッカー2014 チャリティーマッチ 出場選手 追加決定”. Japan Pro-Footballers Association. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2015. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Stats Centre: Masanori Abe Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 223 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 231 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]