Bóng nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng nước
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Địa điểmBể bơi khu liên hợp thể thao Olympic Phnôm Pênh
Vị tríPhnôm Pênh, Campuchia
Ngày12–16 tháng 05 năm 2023
← 2019
2025 →

Bóng nước là một trong những nội dung được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Campuchia, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 12 đến 16 tháng 05 năm 2023 tại Trung tâm Thể thao dưới nước Quốc gia Morodok Techo ở thành phố Phnôm Pênh. Đây là một trong bốn môn thể thao dưới nước tại Sea Games 32, cùng với Lặn, Nhảy cầuBơi lội.[1]

Các quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Nation Nam Nữ
 Campuchia[2] Yes No
 Indonesia Yes Yes
 Malaysia Yes No
 Philippines Yes No
 Singapore[3] Yes Yes
 Thái Lan Yes Yes

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

- Nếu có bốn (04) hoặc năm (05) đội tham dự thì các đội thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm. Ba (03) điểm sẽ được trao cho một trận thắng, một (01) điểm cho một trận hòa và không (00) cho một trận thua.

Kết thúc thi đấu, đội xếp thứ nhất có số điểm cao nhất sẽ được trao huy chương vàng, đội xếp thứ nhì được trao huy chương bạc và đội xếp thứ ba được trao huy chương đồng.

- Nếu có từ sáu (06) đội trở lên tham gia thì được chia thành hai (02) bảng, mỗi đội thi đấu với nhau theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm trong bảng của mình. Ba (03) điểm sẽ được trao cho một trận thắng, một (01) điểm cho một trận hòa và không (00) cho một trận thua.

+ Nhất bảng A với nhì bảng B sẽ đấu với nhau ở trận bán kết 1 và nhất bảng B đấu với nhì bảng A ở trận bán kết 2.

+ Các đội thắng ở bán kết sẽ thi đấu play-off tranh huy chương vàng, đội thua tranh huy chương bạc.

+ Các đội thua bán kết sẽ thi đấu play-off và đội thắng sẽ nhận huy chương đồng

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thứ Đội Đội thắng Sự kiện
12 tháng 5 Thứ 6 Thái Lan vs Singapore Thái Lan Vòng bảng Nữ
Indonesia vs Campuchia Indonesia Nam
Singapore vs Thái Lan Singapore
Phillipines vs Malaysia Philippines
13 tháng 5 Thứ Bảy Campuchia vs Thái Lan Thái Lan Vòng bảng Nam
Malaysia vs Singapore Singapore
Indonesia vs Phillipines Indonesia
14 tháng 5 Chủ nhật Singapore vs Indonesia Singapore Vòng bảng Nữ
Thái Lan vs Malaysia Thái Lan Nam
Philippines vs Campuchia Philippines
Singapore vs Indonesia Singapore
15 tháng 5 Thứ Hai Campuchia vs Malaysia Malaysia Vòng bảng Nam
Indonesia vs Thái Lan Indonesia
Philippines vs Singapore Singapore
16 tháng 5 Thứ ba Indonesia vs Thái Lan Thái Lan Vòng bảng Nữ
Singapore vs Campuchia Singapore Nam
Thái Lan vs Philippines Thái Lan
Malaysia vs Indonesia Indonesia

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Nam
Đội Trận Thắng Hòa Thua Điểm Bàn thắng Bàn thua Hiệu số
 Singapore 5 5 0 0 15 70 31 39
 Indonesia 5 4 0 1 12 80 35 45
 Thái Lan 5 3 0 2 9 82 37 45
 Philippines 5 2 0 3 6 52 43 9
 Malaysia 5 1 0 4 3 36 74 -38
 Campuchia 5 0 0 5 0 34 134 -100
Nữ
Đội Trận Thắng Hòa Thua Điểm Bàn thắng Bàn thua Hiệu số
 Thái Lan 2 2 0 0 6 28 12 16
 Singapore 2 1 0 1 3 14 17 -3
 Indonesia 2 0 0 2 0 14 27 -13

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam  Singapore
Ang An Jun
Chiam Kunyang
Chow Jing Lun
Koh Jian Ying
Lee Cheng-kang
Darren Lee Jit-an
Lee Kai Yang
Cayden Loh Dejun
Loh Zhi Zhi
Paul Louis Tan Jwee Ann
Eugene Teo Zhen Wei
Yang Yip
Yu Junjie
 Indonesia
Ahmad Fauzy Mappatabe
Beby Willy Eka Paksi Tarigan
Brandley Ignatius Legawa
Fakhry Mahmud
Gilang Nabhil Saputra
Hizkia Bimantoro
Novian Dwiputra
Rezza Auditya Putra
Rian Rinaldo
Richley Gregorius Legawa
Ridjkie Mulia
Yusuf Budiman
Zaenal Arifin
 Thái Lan
Peerawat Chairit
Pattanit Chompoosang
Watcharawarong Ekchaona
Chanoknan Kaewmanee
Suteenan Kaewmanee
Pruetthikorn Khunprathum
Phatsakorn Maneejohn
Pokpong Morksang
Jakkrit Nakniyom
Kreerati Pimpapak
Kasitha Sangthanapanich
Phuriphong Sangthanapanich
Nopavich Savetmalanond
Nữ  Thái Lan
Phanthila Arsayuth
Benyakorn Khunprathum
Thanidakarn Kwantongtanaree
Pranisa Nilklad
Wataniya Nilklad
Kornkarn Puengpongsakul
Panita Pukkaman
Panchita Rodwattanadisakul
Poonnada Rotchanarut
Raksina Rueangsappaisan
Issaree Turon
Yanisa Turon
Satakamol Wongpairoj
 Singapore
Melissa Chan Pei Tung
Chow Yan Teng
Koh Ting Ting
Gina Koh Ting Yi
Koh Xiao Li
Heather Lee Xuan Hui
Mounisha Devi Manivannan
Ong Cheng Jing
Rochelle Ong Xuan Rong
Michelle Tan Ting Yee
Nadyn Kei Thinagaran
Ranice Yap Jingxuan
Abielle Yeo Zhi Min
 Indonesia
Aenah Aeliyah Purbaningrum
Amazia Keiko Radisty
Desthia Ramadhina Putri
Febrika Indirawati
Febrina Indriasari
Glindra Patricia Legawa
Indah Safitri
Jeanette Ayu Puspita
Melyn Cecilia Legawa
Nazwa Nur Abellia
Nyoman Ayu Savitri Arsana
Selfia Nur Fitroch
Thytania Rhamadini Putri

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Campuchia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Singapore1102
2 Thái Lan1012
3 Indonesia0112
Tổng số (3 đơn vị)2226

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Bóng Nước tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ “Cross Talk: Cambodian Water Polo Team's Journey into Sea Games 2023 - Khmer Times” (bằng tiếng Anh). 30 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ “Singapore squad for SEA Games 2023”, olympics.com
  • [1] Các môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023