Jujutsu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jujitsu
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Địa điểmTrung tâm Hội nghị Chroy Changvar
Vị tríPhnôm Pênh, Campuchia
Ngày4-7 tháng 5 năm 2023
← 2021
2025 →

Nhu thuật hay Jujitsu là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Campuchia. Môn Jujitsu tại SEA Games 32 diễn ra trong 3 ngày (4/5, 6/5 và 7/5) tại Trung tâm Hội nghị Chroy Changvar.[1]

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Môn JuJitsu sẽ bao gồm Mười ba (13) nội dung bao gồm: sáu (6) hạng mục dành cho nam, năm (5) hạng mục dành cho nữ và hai (2) hạng mục hỗn hợp.

  • Nam: Ne-waza GI. 62kg, Ne-waza GI. 69kg, Ne-waza NOGI. 56kg, Ne-waza NO GI. 69kg, DUO, SHOW
  • Nữ: Ne-waza GI. 52kg, Ne-waza NOGI. 52kg, Ne-waza NO GI. 57kg, DUO, SHOW
  • Hỗn hợp: DUO, SHOW

Giới hạn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia chỉ được phép tham dự tối đa:

- Ne-Waza: 02 VĐV nam nội dung Ne waza GI, 02 VĐV nam nội dung Ne-waza NOGI và 01 VĐV nữ nội dung Ne-waza GI nữ, 02 VĐV nữ nội dung Ne-waza NOGI nữ.

- DUO/SHOW: 01 Đôi nam DUO, 01 Đôi nữ DUO, 01 Đôi nam nữ DUO, 01 Đôi nam SHOW, 01 Đôi nữ SHOW, 01 Đôi nam nữ SHOW

  • Các sự kiện cá nhân: Mỗi vận động viên của ủy ban Olympic quốc gia được phép thi đấu hai (02) nội dung Ne-waza (một ở hạng cân GI và một ở hạng cân NOGI).
  • Nội dung Cặp đôi: Mỗi vận động viên của ủy ban Olympic Quốc gia được phép thi đấu bốn (04) nội dung DUO/SHOW (hai nội dung DUO và hai nội dung SHOW).
  • Giới hạn độ tuổi: Giới hạn độ tuổi tối thiểu cho các vận động viên là 16 tuổi đối với các Sự kiện Cá nhân và Cặp đôi. Đối với những vận động viên chưa đến tuổi trưởng thành (tuổi trưởng thành hợp pháp), nên xin phép cha mẹ của họ.

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Môn Jujitsu tại SEA Games 32 khởi tranh vào ngày 04/5. Trước đó, vào ngày 02/5 sẽ diễn ra cuộc họp của các Trưởng đoàn của các đội tham dự.

Ngày Giai đoạn Thời gian Giới tính Nội dung
04/05 JJ01-Vòng loại và bán kết 12:30 - 15:30 Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nam Nữ
Ne-Waza GI -52kg
Ne-Waza NOGI -69kg
SHOW Nam
SHOW Nữ
SHOW Nam Nữ
JJ01-Chung kết và trao giải 16:00 - 17:30 Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nam Nữ
Ne-Waza GI -52kg
Ne-Waza NOGI -69kg
SHOW Nam
SHOW Nữ
SHOW Nam Nữ
06/05 JJ02-Vòng loại và bán kết 12:30 - 15:30 Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam Nữ
Ne-Waza GI -62kg
Ne-Waza NOGI-57kg
DUO Nam
DUO Nữ
DUO Nam Nữ
JJ02-Chung kết và trao giải 16:00 - 17:30 Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam Nữ
Ne-Waza GI -62kg
Ne-Waza NOGI-57kg
DUO Nam
DUO Nữ
DUO Nam Nữ
07/05 JJ03-Vòng loại và bán kết 12:30 - 15:30 Nam
Nam
Nữ
Ne-Waza GI -69kg
Ne-Waza NOGI -56kg
Ne-Waza NOGI -52kg
JJ03-Chung kết và trao giải 16:00 - 17:30 Nam
Nam
Nữ
Ne-Waza GI -69kg
Ne-Waza NOGI -56kg
Ne-Waza NOGI -52kg

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Duo
Đội ST T L H Đ
 Campuchia 3 3 0 0 3
 Thái Lan 3 2 1 0 2
 Việt Nam 3 1 2 0 1
 Philippines 3 0 3 0 0

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Show
  1. Thái Lan 48
  2. Campuchia 42.5
  3. Philippines 40
  4. Vietnam 40
Ne-waza gi - 52kg
Đội ST T L H Đ
 Philippines 4 4 0 0 4
 Campuchia 4 3 1 0 3
 Thái Lan 4 2 2 0 2
 Việt Nam 4 1 3 0 1
 Singapore 4 0 4 0 0

Các huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
Nam Duo  Campuchia
Kongmona Mithora
Touch Pikada
 Thái Lan
Nawin Kokaew
Panuwat Deeyatam
 Philippines
Jan Harvey Navarro
Karl Dale Navarro
 Việt Nam
Ma Đình Khải
Trịnh Kế Dương
Nam Show  Campuchia
Kongmona Mithora
Touch Pikada
 Philippines
Jayson Cayabyab Cayari
Raymond Percival Reyes Villaraza
 Thái Lan
Charatchai Kitpongsri
Warut Netpong
 Việt Nam
Phan Hữu Thắng
Nguyễn Văn Đức
Nam ne-waza gi 62 kg Suwijak Kuntong
 Thái Lan
Cấn Văn Thắng
 Việt Nam
Amirul Syafiq Bin Shah Eran
 Singapore
Myron Myles Medina Mangubat
 Philippines
Nam ne-waza gi 69 kg Noah Lim
 Singapore
Jedidah Phomsavath Slayman
 Lào
Hour Senghong
 Campuchia
Adam Akaksyah
 Malaysia
Nam ne-waza nogi 56 kg Đào Hồng Sơn
 Việt Nam
Tang Yong Siang
 Singapore
Jan Vincent Ferrer Cortez
 Philippines
Komkrit Keadnin
 Thái Lan
Nam ne-waza nogi 69 kg Marc Alexander Foronda Lim
 Philippines
Đặng Đình Tùng
 Việt Nam
Noah Lim
 Singapore
Kunnapong Hasdee
 Thái Lan
Nữ Duo  Thái Lan
Kanyarat Phaophan
Panyaporn Phaophan
 Campuchia
Heng Seavheang
Tin Sovanlina
 Việt Nam
Nguyễn Minh Phương
Hoàng Thị Lan Hương
 Philippines
Andrea Camille Manalo Divina
Louann Jindani Gutierrez
Nữ Show  Thái Lan
Kunsatri Kumsroi
Suphawadee Kaeosrasaen
 Campuchia
Heng Seavheang
Tim Sovanlina
 Philippines
Dianne Ruado Bargo
Isabela Dominique Castaño Montaña
 Việt Nam
Minh Phương Nguyễn
Thị Lan Hương Hoàng
Nữ ne-waza gi 52 kg Jenna Kaila Napolis
 Philippines
Jessa Khan
 Campuchia
Nuchanat Singchalad
 Thái Lan
Đặng Thị Huyền
 Việt Nam
Nữ ne-waza nogi 52 kg Marc Alexander Foronda Lim
 Philippines
Đặng Đình Tùng
 Việt Nam
Noah Lim
 Singapore
Kunnapong Hasdee
 Thái Lan
Nữ ne-waza nogi 57 kg Annie Ramirez
 Philippines
Orapa Senatham
 Thái Lan
Lê Thị Thương
 Việt Nam
Mab Sokhouy
 Campuchia
Nam Nữ Duo  Thái Lan
Lalita Yuennan
Warawut Saengsriruang
 Campuchia
Heng Seavheang
Kongmona Mithora
 Việt Nam
Sái Công Nguyên
Lương Ngọc Trà
 Philippines
Christopher Medina Gallego
Estie Gay Dulnuan Liwanen
Nam Nữ Show  Thái Lan
Areewan Chansri
Ratcharat Yimprai
 Campuchia
Sor Sophanuth
Tin Sovanlina
 Philippines
Ian Patrick Baluyut Gurrobat
Leslygomez Romero
 Việt Nam
Trịnh Kế Dương
Lương Ngọc Trà

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Campuchia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Thái Lan62513
2 Campuchia3519
3 Philippines31812
4 Việt Nam12912
5 Singapore1124
6 Lào0101
7 Malaysia0011
Tổng số (7 đơn vị)14122652

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Jujitsu tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.