Bộ Bao (勹)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Lực) (Bao) (Chủy) →
(U+52F9) "bao, bọc"
Bính âm:bāo
Chú âm phù hiệu:ㄅㄠ
Wade–Giles:pao1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:baau1
Việt bính:baau1
Pe̍h-ōe-jī:pau
Kana:ほう hō
つつむ tsutsumu
Kanji:包構 tsutsumigamae
Hangul:쌀 ssal
Hán-Hàn:포 po
Cách viết:

Bộ Bao (勹) có nghĩa là "bao bọc" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy

Trong Từ điển Khang Hy, có 64 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Bao (勹)[sửa | sửa mã nguồn]

Small seal script character
Số nét Chữ
2 nét
3 nét
4 nét 勻 勼 勽 勾 勿 匀 匁 匂
5 nét 匃 匄 包 匆 匇
6 nét
7 nét
8 nét 匊 匋 匌
9 nét
10 nét
11 nét 匏 匐
12 nét 匑 匒
13 nét
16 nét

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]