Bước tới nội dung

Bộ Long (龍)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Long (212)
Bảng mã Unicode: (U+9F8D) [1]
Giải nghĩa: rồng
Bính âm:lóng
Chú âm phù hiệu:ㄌㄨㄥˊ
Wade–Giles:lung2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:lung4
Việt bính:lung4
Bạch thoại tự:lêng
Kana:リョー ・リュー ryō, ryū
たつ tatsu
Kanji:竜 ryū
Hangul:용 yong
Hán-Hàn:룡 ryong
Hán-Việt:long
Cách viết: gồm 16 nét

Bộ Long, bộ thứ 212 có các cách viết , , hoặc có nghĩa là "rồng" là 1 trong 2 bộ có 16 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Long (龍)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Long (龍)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /long/
2 /bàng/
3 /cung/ /bàng/
4 /yểm/
5 /long/
6 /cung/ /kham/
16 /đạp/
17 /linh/
32 /đạp/
48 𪚥/triệp/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]