Etodolac

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Etodolac
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụnguống
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Liên kết protein huyết tương100%
Chuyển hóa dược phẩmgan
Chu kỳ bán rã sinh học7.3 ± 4.0 giờ
Bài tiếtthận
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-2-(1,8-Diethyl-4,9-dihydro-3H-pyrano[3,4-b]indol-1-yl)acetic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ECHA InfoCard100.157.848
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC17H21NO3
Khối lượng phân tử287.35 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
Điểm nóng chảy145–148 °C (293–298 °F)
Độ hòa tan trong nước3.92e-02 mg/mL [ALOGPS] mg/mL (20 °C)
SMILES
  • CCC1=CC=CC2=C1NC3=C2CCOC3(CC)CC(=O)O

Etodolac là một thuốc chống viêm non-steroid dùng trong điều trị sốt, đauviêm. Etodolac được sản xuất bởi Shire với tên thương mại là Lodine SR.

Trình bày[sửa | sửa mã nguồn]

Viên nang: 200 mg, 300 mg; viên nén: 400 mg, 500 mg

Chỉ định[sửa | sửa mã nguồn]

Etodolac được chỉ định điều trị viêmđau do các nguyên nhân viêm xương khớp, chấn thương phần mềm, cũng như viêm gân và bao khớp. Etodolac còn được dùng để điều trị chứng đau bụng kinh.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]