Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan
Mùa giải2016
Vô địchAltyn Asyr
Xuống hạngYedigen
Cúp AFCAltyn Asyr
Balkan
2015
2017

Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2016 hay Ýokary Liga 2016 là mùa giải thứ 24 của giải bóng đá chuyên nghiệp Turkmenistan. Giải khởi tranh từ tháng 3 đến tháng 12 năm 2016. Altyn Asyr là đương kim vô địch từ mùa giải 2015.

Altyn Asyr là đội giành chức vô địch lần thứ 3 trong lịch sử đội bóng khi đánh bại Balkan với 23 điểm. Altyn Asyr cũng đoạt Cúp bóng đá Turkmenistan, có nghĩa rằng Balkan nhận tấm vé thứ hai tham dự Cúp AFC.

Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Có 10 đội bóng tham gia, gồm 9 đội ở mùa giải 2015 và đội vô địch Birinji liga, Köpetdag Aşgabat.

Câu lạc bộ Địa điểm Sân vận động Sức chứa Huấn luyện viên
Ahal Ahal Province Sân vận động Ashgabat 20.000 Turkmenistan Ali Gurbani
Altyn Asyr Ashgabat Sân vận động Ashgabat 20.000 Turkmenistan Ýazguly Hojageldiýew
Aşgabat Ashgabat Sân vận động Ashgabat 20.000 Turkmenistan Tofik Şukurow
Balkan Balkanabat Sân vận động Thể thao Toplumy 10.000 Turkmenistan Aleksandr Klimenko
Turan Dashoguz Sân vận động Sport toplumy (Daşoguz) 10.000
Yedigen Ashgabat Sân vận động HTTU 1.000 Turkmenistan Röwşen Meredow
Energetik Mary Baýramaly Sport Desgasy 2000 Turkmenistan Rahym Gurbanmämmedow
Köpetdag Aşgabat Ashgabat Sân vận động Köpetdag 26.000 Turkmenistan Said Seýidow
Merw Mary Sân vận động Thể thao Toplumy 10.000 Turkmenistan Magtym Begenjow
Şagadam Türkmenbaşy Sân vận động Şagadam 5.000 Turkmenistan Rejepmyrat Agabaýew

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Altyn Asyr (C) 36 30 5 1 108 19 +89 95 Tham gia Vòng bảng Cúp AFC 2017
2 Balkan 36 22 6 8 42 37 +5 72 Tham gia Vòng play-off Cúp AFC 2017
3 Energetik Türkmenbaşy 36 20 7 9 54 39 +15 67
4 FC Ahal 36 18 8 10 63 42 +21 62
5 Merw 36 17 6 13 42 36 +6 57
6 Ashgabat 36 14 10 12 43 38 +5 52
7 Kopetdag 35 11 6 18 37 63 −26 39
8 Shagadam 36 8 8 20 20 38 −18 32
9 Yedigen (R) 36 6 4 26 22 31 −9 22 Xuống hạng Birinji Ligasy 2017 *
10 Turan 36 2 4 30 18 105 −87 10 Không xuống hạng *

Cập nhật đến 24 tháng 12 năm 2016
Nguồn: Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Ghi chú:

  • Yedigen không được tham gia mùa giải 2017 và phải chơi ở Birinji liga, vì vậy Turan không xuống hạng và tham gia mùa giải 2017.

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan

Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2016

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]