Mangan(II) perhenat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mangan(II) perhenat
Danh pháp IUPACManganese(II) rhenate(VII)
Tên khácMangan ddiperrhenat
Mangan(II) rhenat(VII)
Manganơ perhenat
Nhận dạng
Số CAS14012-88-5
Thuộc tính
Công thức phân tửMn(ReO4)2
Khối lượng mol555,3332 g/mol (khan)
591,36376 g/mol (2 nước)
Bề ngoàitinh thể màu hồng[1]
Khối lượng riêng5,12 g/cm³ (khan)
4,32 g/cm³ (2 nước)
Điểm nóng chảy 861 °C (1.134 K; 1.582 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước340 g/100 mL (khan)
464 g/100 mL (2 nước)
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácMangan(II) perchlorat
Cation khácKali perhenat
Hợp chất liên quanAxit perhenic
Rheni(VII) oxit
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Mangan(II) perhenat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Mn(ReO4)2. Cả muối khan và dạng ngậm 2 nước của nó đều có màu hồng, tan rất nhiều trong nước.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Amoni perhenatmangan(II) cacbonat được trộn đều và đun nóng để tạo ra mangan(II) perhenat.[2]

Mangan(II) perhenat cũng có thể thu được bằng cách hòa tan mangan(II) cacbonat trong dung dịch axit perhenic.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b The Salts of Perrhenic Acid. 11. The Iron Family and Manganese. William T. Smith, Grover E. Maxwell. J. Am. Chem. Soc., 1949, 71 (2), pp 578–580. DOI:10.1021/ja01170a056
  2. ^ 《无机化学丛书》. 第九卷 锰分族 铁系 铂系. 谢高阳 等主编. 科学出版社. 3.13.3 含氧酸及其盐类., tr. 117.