Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1984
Giao diện
Vòng loại của Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1984 diễn ra từ 18 tháng 8 năm 1982 tới 28 tháng 10 năm 1983. Các đội đứng đầu lọt vào vòng sau.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
12 | 6 | 6 | 0 | 0 | 26 | 1 |
![]() |
7 | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 6 |
![]() |
4 | 6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 17 |
![]() |
1 | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 19 |
Phần Lan ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Reidar Bjørnestad (Na Uy)
Na Uy ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Kneppen ![]() Landsem ![]() |
Chi tiết 1 (tiếng Na Uy) Chi tiết 2 (tiếng Iceland) |
Gunnlaugsdóttir ![]() Valdimarsdóttir ![]() |
Iceland ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Peer Frickmann (Đan Mạch)
Thụy Điển ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Torben Månsson (Đan Mạch)
Phần Lan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Heikki Tuominen (Phần Lan)
Thụy Điển lọt vào vòng chung kết.
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
12 | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 1 |
![]() |
7 | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 8 |
![]() |
5 | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 14 |
![]() |
0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 21 |
Bắc Ireland ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Alan Snoddy (Bắc Ireland)
Anh ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Neil Midgley (Anh)
Scotland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Alan Ferguson (Scotland)
Bắc Ireland ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Frederick McKnight (Bắc Ireland)
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Patrick Daly (Cộng hòa Ireland)
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: John Kinsella (Cộng hòa Ireland)
Scotland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Brian McGinlay (Scotland)
Bắc Ireland ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: Hugh Wilson (Bắc Ireland)
Anh ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Cộng hòa Ireland ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Trọng tài: ? Gallagher (Cộng hòa Ireland)
Anh lọt vào vòng chung kết.
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10 | 6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 1 |
![]() |
7 | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 4 |
![]() |
5 | 6 | 1 | 3 | 2 | 4 | 6 |
![]() |
2 | 6 | 0 | 2 | 4 | 1 | 10 |
Thụy Sĩ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Barmettler ![]() ?? ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Arthur Pernkopf (Áo)
Ý ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Vignotto ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Glamar (Nam Tư)
Bồ Đào Nha ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Pháp ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Wolf ![]() Musset ![]() |
Chi tiết |
Bồ Đào Nha ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Alfredina ![]() |
Chi tiết | ?? ![]() |
Trọng tài: José Maria Miguel Pérez (Tây Ban Nha)
Ý ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Vignotto ![]() Ferraguzzi ![]() |
Chi tiết (tiếng Pháp) |
Thụy Sĩ ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (tiếng Ý) | Morace ![]() Vignotto ![]() |
Trọng tài: Aron Schmidhuber (Tây Đức)
Bồ Đào Nha ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Vignotto ![]() |
Trọng tài: Albert Thomas (Hà Lan)
Ý lọt vào vòng chung kết.
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
8 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 5 |
![]() |
6 | 6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 9 |
![]() |
5 | 6 | 0 | 5 | 1 | 6 | 7 |
![]() |
5 | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 12 |
Bỉ ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
?? ![]() ?? ![]() ?? ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | Fortuin ![]() de Jong-Desaunois ![]() |
Trọng tài: Louis Delsemme (Bỉ)
Đan Mạch ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Nielsen-Mann ![]() |
Chi tiết (tiếng Đan Mạch) |
Hà Lan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Camper ![]() de Visser ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | Camper ![]() Bormann ![]() |
Hà Lan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
de Visser ![]() Timisela ![]() Camper ![]() Timmer ![]() de Haan ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) |
Trọng tài: Gerard Geurds (Hà Lan)
Tây Đức ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Koekkoek ![]() |
Chi tiết (tiếng Đan Mạch) | J.Andersen ![]() |
Đan Mạch ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
L.S.Nielsen ![]() |
Chi tiết (tiếng Đan Mạch) |
Bỉ ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Poesen ![]() Vendonck ![]() |
Chi tiết (tiếng Đan Mạch) | Frederiksen ![]() |
Khán giả: 700
Tây Đức ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Eichenlaub ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | de Visser ![]() |
Đan Mạch ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
L.S.Nielsen ![]() Mogensen ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) |
Đan Mạch lọt vào vòng chung kết.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- 1982-84 UEFA Women's EURO, UEFA.com
- Kết quả trên RSSSF.com