Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1993
Giao diện
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1993 diễn ra từ 21 tháng 9 năm 1991 tới 14 tháng 11 năm 1992. Các đội thắng tứ kết vượt qua vòng loại.
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 24 | 0 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 17 | 1 |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 2 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 10 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 12 | 2 |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 1 | 8 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 5 | 1 |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 16 | 1 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | 3 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 12 | 2 |
Tây Ban Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | O'Toole ![]() |
Trọng tài: Philippe Leduc (Pháp)
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Escudero ![]() |
Trọng tài: Bragi Bergmann (Iceland)
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Curran ![]() |
Trọng tài: Stephen Lodge (Anh)
Thụy Điển ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Kalte ![]() Andersson ![]() Andelén ![]() Videkull ![]() Nilsson ![]() |
Chi tiết |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 6 | 1 |
Hy Lạp ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | Timisela ![]() Geeris ![]() Limbeek ![]() |
Trọng tài: Arie Frost (Israel)
Hà Lan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Geeris ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) |
Trọng tài: Styrbjörn Oskarsson (Phần Lan)
Hà Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
van der Ploeg ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | ??? ![]() |
Trọng tài: Leslie Irvine (Bắc Ireland)
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 |
![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 |
Lượt về không được tổ chức.
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 4 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | 5 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 12 | 0 |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | 5 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 9 | 0 |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Ý thắng với tổng tỉ số 6–2.
Đan Mạch thắng với tổng tỉ số 3–2.
Na Uy thắng với tổng tỉ số 6–0.
Đức thắng với tổng tỉ số 7–0.
Ý, Đan Mạch, Na Uy và Đức lọt vào vòng chung kết.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- UEFA Women's EURO 1991-93, UEFA.com
- Kết quả trên RSSSF.com