Astyanax xiru

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Characiformes
Họ (familia)Characidae
Chi (genus)Astyanax
Loài (species)A. xiru
Danh pháp hai phần
Astyanax xiru
Lucena, Castro & Bertaco, 2013

Astayanax xiru là một loài cá đặc hữu của hệ thống thoát nước sông JacuíBrazil.[1][2] Nó phát triển chiều dài lên tới 95,7 mm.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eschmeyer, W. N.; R. Fricke biên tập (4 tháng 1 năm 2016). “Catalog of Fishes”. California Academy of Sciences. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ a b Lucena, C.A.S.d.; Castro, J.B. & Bertaco, V.A. (2013). “Three new species of Astyanax from drainages of southern Brazil (Characiformes: Characidae)”. Neotropical Ichthyology. 11 (3): 537–552. doi:10.1590/s1679-62252013000300007.