Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Torvosaurus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
| binomial_authority = [[Peter Galton|Galton]] & [[James Jensen|Jensen]], [[1979]] |
| binomial_authority = [[Peter Galton|Galton]] & [[James Jensen|Jensen]], [[1979]] |
||
}} |
}} |
||
'''Torvosaurus''' là một chi [[khủng long]] [[Khủng long chân thú|chân thú]]. Chi này được xác định dựa trên [[hóa thạch]] có niên đại 150 triệu năm phát hiện năm 2003 ở phía bắc [[Lisboa]], Bồ Đào Nha. |
'''Torvosaurus''' là một chi [[khủng long]] [[Khủng long chân thú|chân thú]]. Chi này được xác định dựa trên [[hóa thạch]] có niên đại 150 triệu năm phát hiện năm 2003 ở phía bắc [[Lisboa]], Bồ Đào Nha. <ref name=gurneyi>{{Cite doi|10.1371/journal.pone.0088905}}</ref> |
||
Theo các chuyên gia của [[Đại học Lisboa]], hóa thạch bộ xương là loài khủng long có tên Torvosaurus gurneyi. |
Theo các chuyên gia của [[Đại học Lisboa]], hóa thạch bộ xương là loài khủng long có tên Torvosaurus gurneyi. Giống như khủng long [[Tyrannosaurus rex]], đây là loài khủng long ăn thịt đứng bằng hai chân, mõm dài, răng lớn hình lưỡi kiếm dài khoảng 10 cm. Các nghiên cứu gần đâu đã xác định đây là loài khủng long ăn thịt sống trên mặt đất lớn nhất từng được tìm thấy ở châu Âu, đồng thời là một trong những loài lớn nhất thế giới sống trong [[kỷ Jura]]. |
||
Giống như khủng long [[Tyrannosaurus rex]], đây là loài khủng long ăn thịt đứng bằng hai chân, mõm dài, răng lớn hình lưỡi kiếm dài khoảng 10 cm. |
|||
Các nghiên cứu gần đâu đã xác định đây là loài khủng long ăn thịt sống trên mặt đất lớn nhất từng được tìm thấy ở châu Âu, đồng thời là một trong những loài lớn nhất thế giới sống trong [[kỷ Jura]]. |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Liên kết ngoài== |
|||
* [http://www.dinodata.org/index.php?option=com_content&task=view&id=7624&Itemid=67 ''Torvosaurus'' at DinoData] |
|||
* [http://news.nationalgeographic.com/news/2014/03/140305-dinosaurs-biggest-europe-torvosaurus-gurneyi-animals-science/ ''Largest Predatory Dinosaur in Europe Found'' at nationalgeographic] |
|||
[[Thể loại:Megalosaurs]] |
|||
[[Thể loại:Khủng long kỷ Jura]] |
|||
[[Thể loại:Khủng long châu Âu]] |
|||
[[Thể loại:Khủng long Bắc Mỹ]] |
|||
{{sơ khai khủng long}} |
{{sơ khai khủng long}} |
Phiên bản lúc 08:29, ngày 7 tháng 3 năm 2014
Torvosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 153–148 triệu năm trước đây Hậu Jura | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Liên bộ (superordo) | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Liên họ (superfamilia) | Spinosauroidea |
Họ (familia) | Megalosauridae |
Phân họ (subfamilia) | Megalosaurinae |
Chi (genus) | Torvosaurus |
Loài (species) | T. tanneri |
Danh pháp hai phần | |
Torvosaurus tanneri Galton & Jensen, 1979 |
Torvosaurus là một chi khủng long chân thú. Chi này được xác định dựa trên hóa thạch có niên đại 150 triệu năm phát hiện năm 2003 ở phía bắc Lisboa, Bồ Đào Nha. [1] Theo các chuyên gia của Đại học Lisboa, hóa thạch bộ xương là loài khủng long có tên Torvosaurus gurneyi. Giống như khủng long Tyrannosaurus rex, đây là loài khủng long ăn thịt đứng bằng hai chân, mõm dài, răng lớn hình lưỡi kiếm dài khoảng 10 cm. Các nghiên cứu gần đâu đã xác định đây là loài khủng long ăn thịt sống trên mặt đất lớn nhất từng được tìm thấy ở châu Âu, đồng thời là một trong những loài lớn nhất thế giới sống trong kỷ Jura.