Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dreadnoughtus”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Phương Huy đã đổi Dreadnoughtus schrani thành Thằn lằn hộ pháp
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Taxobox
{{Taxobox
| name = ''Dreadnoughtus''
| name = ''Dreadnoughtus''
| fossil_range = [[Muộn Cretaceous]], {{fossilrange|75|earliest=84|latest=66}}
| fossil_range = Cuối [[Creta]], {{fossilrange|75|earliest=84|latest=66}}
| image =Artist_Rendering_2_-_Hall_-_Dreadnoughtus_reconstruction.jpg
| image =
| image_width=250px
| image_width=250px
| image_caption=
| image_caption=
| regnum = [[Animalia]]
| phylum = [[Chordata]]
| clade = ''[[Dinosauria]]''
| superfamilia = [[Titanosauroidea]]
| genus = '''Dreadnoughtus'''
| genus_authority = [[Kenneth Lacovara|Lacovara]] ''et al.'', 2014
| type_species= {{extinct}}'''''Dreadnoughtus schrani'''''
| type_species= {{extinct}}'''''Dreadnoughtus schrani'''''
| authority = [[Kenneth Lacovara|Lacovara]] ''et al.'', 2014
| type_species_authority = Lacovara ''et al.'', 2014 ([[loài điển hình|điển hình]])</small>
| type_species_authority = Lacovara ''et al.'', 2014 ([[Type species|type]])</small>
}}
}}
'''Dreadnoughtus schrani''' là một loài [[khủng long]] khổng lồ là một trong những sinh vật trên bộ lớn nhất trên trái đất được tìm thấy tại Argentina, tên của nó được đặt theo theo tên một chiến hạm từng thống trị các vùng biển đầu thế kỷ 20. Con vật trên có chiều dài khoảng 26 m và nặng 65 tấn hay 59,3 tấn. Chúng có kích thước cơ thể bằng một ngôi nhà, trọng lượng bằng cả đàn voi, cùng chiếc đuôi dài được sử dụng như vũ khí. Chúng ăn một khối lượng rất lớn các loài thực vật.
'''Dreadnoughtus schrani''' là một loài [[khủng long]] khổng lồ là một trong những sinh vật trên bộ lớn nhất trên trái đất được tìm thấy tại Argentina, tên của nó được đặt theo theo tên một chiến hạm từng thống trị các vùng biển đầu thế kỷ 20. Con vật trên có chiều dài khoảng 26 m và nặng 65 tấn hay 59,3 tấn. Chúng có kích thước cơ thể bằng một ngôi nhà, trọng lượng bằng cả đàn voi, cùng chiếc đuôi dài được sử dụng như vũ khí. Chúng ăn một khối lượng rất lớn các loài thực vật.
==Kích thước==
{| class="wikitable"
|+ Dreadnoughtus<ref name="Lacovara et al., 2014">{{cite journal|last1=Lacovara|first1=Kenneth J. |last2=Ibiricu |first2=L.M. |last3=Lamanna |first3=M.C.|last4=Poole |first4=J.C. |last5=Schroeter |first5=E.R. |last6=Ullmann |first6=P.V.|last7=Voegele |first7=K.K. |last8=Boles|first8=Z.M. |last9=Egerton |first9=V.M. |last10=Harris|first10=J.D.|last11=Martínez|first11=R.D.|last12=Novas|first12=F.E.|title=A Gigantic, Exceptionally Complete Titanosaurian Sauropod Dinosaur from Southern Patagonia, Argentina|journal=Scientific Reports|date=September 4, 2014|doi=10.1038/srep06196|url=http://dx.doi.org/10.1038/srep06196}}</ref>
! scope="col" | Kích thước
! scope="col" | hệ mét
! scope="col" | hệ Anh-Mỹ
|- align="center"
| Cân nặng || {{convert|59300|kg|t}} || {{convert|65,4|ST|lb}}
|- align="center"
| Chiều dài toàn thân || 26 m || 85&nbsp;ft
|- align="center"
| Chiều dài đầu cổ || 12.2 m || 40&nbsp;ft
|- align="center"
| Chiều dài cổ || 11.3 m || 37&nbsp;ft
|- align="center"
| Chiều dài thân || 5.1 m || 16.7&nbsp;ft
|- align="center"
| Chiều dài đuôi || 8.7 m || 30&nbsp;ft
|- align="center"
| Chiều cao vai || ~ 2 stories (6 m) || ~ 2 stories (20&nbsp;ft)
|}
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
* [http://www.thanhnien.com.vn/pages/20140907/sieu-khung-long.aspx Siêu khủng long]
* [http://www.thanhnien.com.vn/pages/20140907/sieu-khung-long.aspx Siêu khủng long]
* [http://vnexpress.net/tin-tuc/khoa-hoc/sinh-vat-di-bo-to-lon-nhat-hanh-tinh-3075048.html Sinh vật đi bộ to lớn nhất hành tinh]
* [http://vnexpress.net/tin-tuc/khoa-hoc/sinh-vat-di-bo-to-lon-nhat-hanh-tinh-3075048.html Sinh vật đi bộ to lớn nhất hành tinh]

Phiên bản lúc 09:06, ngày 10 tháng 9 năm 2014

Dreadnoughtus
Thời điểm hóa thạch: Cuối Creta, 75 triệu năm trước đây
Tập tin:Artist Rendering 2 - Hall - Dreadnoughtus reconstruction.jpg
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh (clade)Dinosauria
Liên họ (superfamilia)Titanosauroidea
Chi (genus)Dreadnoughtus
Lacovara et al., 2014
Loài điển hình
Dreadnoughtus schrani
Lacovara et al., 2014 (điển hình)

Dreadnoughtus schrani là một loài khủng long khổng lồ là một trong những sinh vật trên bộ lớn nhất trên trái đất được tìm thấy tại Argentina, tên của nó được đặt theo theo tên một chiến hạm từng thống trị các vùng biển đầu thế kỷ 20. Con vật trên có chiều dài khoảng 26 m và nặng 65 tấn hay 59,3 tấn. Chúng có kích thước cơ thể bằng một ngôi nhà, trọng lượng bằng cả đàn voi, cùng chiếc đuôi dài được sử dụng như vũ khí. Chúng ăn một khối lượng rất lớn các loài thực vật.

Kích thước

Dreadnoughtus[1]
Kích thước hệ mét hệ Anh-Mỹ
Cân nặng 59.300 kilôgam (59,3 t) 65,4 tấn Mỹ (130.800 lb)
Chiều dài toàn thân 26 m 85 ft
Chiều dài đầu cổ 12.2 m 40 ft
Chiều dài cổ 11.3 m 37 ft
Chiều dài thân 5.1 m 16.7 ft
Chiều dài đuôi 8.7 m 30 ft
Chiều cao vai ~ 2 stories (6 m) ~ 2 stories (20 ft)

Tham khảo

  1. ^ Lacovara, Kenneth J.; Ibiricu, L.M.; Lamanna, M.C.; Poole, J.C.; Schroeter, E.R.; Ullmann, P.V.; Voegele, K.K.; Boles, Z.M.; Egerton, V.M.; Harris, J.D.; Martínez, R.D.; Novas, F.E. (4 tháng 9 năm 2014). “A Gigantic, Exceptionally Complete Titanosaurian Sauropod Dinosaur from Southern Patagonia, Argentina”. Scientific Reports. doi:10.1038/srep06196.