Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Polyolefin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n thêm ref
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
[[Tập tin:Gateway-Tracing-Paper.jpg|nhỏ|Hộp [[giấy can]] được đóng gói bằng màng co mềm POF]]
[[Tập tin:Gateway-Tracing-Paper.jpg|nhỏ|Hộp [[giấy can]] được đóng gói bằng màng co mềm POF]]
'''Màng co POF''', tên đầy đủ là [[màng co]] [[mềm]] [[polyolefin]], là một vật liệu hóa chất [[polyme]]r chế tạo từ nhựa polyolefin qua hệ thống máy ép đùn.
'''Màng co POF''', tên đầy đủ là [[màng co]] [[mềm]] [[polyolefin]], là một vật liệu hóa chất [[polyme]]r chế tạo từ nhựa polyolefin qua hệ thống máy ép đùn. Ví dụ, polyethylene là polyolefin sản xuất bởi quá trình polymer hóa ethylene olefin. Một thuật ngữ tương đương là polyalkene; đây là một thuật ngữ hiện đại hơn, mặc dù polyolefin vẫn được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu.<ref name="Chem Tech Lube">{{cite book|title = Chemistry and Technology of Lubricants | editor = R. M. Mortier, M. F. Fox and S. T. Orszulik | isbn = 140208661X | publisher = Springer | location = Netherlands | edition = 3rd|year = 2010}}{{page needed|date=July 2013}}</ref>


Nhựa Polyolefin là kết quả [[Phản ứng trùng hợp|trùng hợp]] nhiều [[anken|olefin]] ([[Anken]])
Nhựa Polyolefin là kết quả [[Phản ứng trùng hợp|trùng hợp]] nhiều [[anken|olefin]] ([[Anken]])

Phiên bản lúc 03:36, ngày 16 tháng 1 năm 2015

Hộp giấy can được đóng gói bằng màng co mềm POF

Màng co POF, tên đầy đủ là màng co mềm polyolefin, là một vật liệu hóa chất polymer chế tạo từ nhựa polyolefin qua hệ thống máy ép đùn. Ví dụ, polyethylene là polyolefin sản xuất bởi quá trình polymer hóa ethylene olefin. Một thuật ngữ tương đương là polyalkene; đây là một thuật ngữ hiện đại hơn, mặc dù polyolefin vẫn được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu.[1]

Nhựa Polyolefin là kết quả trùng hợp nhiều olefin (Anken)

Màng co POF thường có 3 lớp: TERPP/LLDPE/TERPP

Tính chất

Ngoại quan: Mỏng, nhẹ, trong, dai, không mùi

1-hexene, một loại alpha-olefin
  • Lý tính:
Độ dày màng
(μm)
Định lượng
(g/)
Trọng lượng riêng
(kg/)
Tỷ lệ dãn
%
Lực
kéo dãn
N
Tỷ lệ co
%
Độ dai
chống xé rách
N/
Độ bền
vệt dán
N/
Độ che ánh sáng
(Độ trong)
 %
Hàm lượng
chất không cháy
 %
12 11.53 961 120-110 120-125 62-67 20-22 40 1.3 0.15
15 14.42 961
19 18.26 961
25 24.03 961
30 28.83 961
  • Hóa tính:

Công dụng

Bao bọc các sản phẩm. Như đồ văn phòng, hộp lọ...

  • Mục đích:
    • Chống bụi bẩn, vi khuẩn.
    • Chống hơi ẩm xâm nhập vào hàng hóa.
    • Chống xước, rách bề mặt hàng hóa.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ R. M. Mortier, M. F. Fox and S. T. Orszulik biên tập (2010). Chemistry and Technology of Lubricants (ấn bản 3). Netherlands: Springer. ISBN 140208661X.[cần số trang]

Liên kết ngoài